Home Từ vựng 163 Từ vựng tiếng Trung về gia đình

163 Từ vựng tiếng Trung về gia đình

by admin
A+A-
Reset

Xưng hô trong gia đình đôi khi rất phức tạp, dưới đây là bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về gia đình, cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng trung. Có kèm các từ vựng về sự chăm sóc quan tâm trong gia đình.

Xem thêm: 34 Thành ngữ tiếng Trung về gia đình

1. 153 Từ vựng tiếng Trung về gia đình

Từ vựng Phiên âm Hán Việt Tiếng Việt
父母 fù mǔ Phụ mẫu cha mẹ
父亲;爸爸;爹 fù qīn;bà ba;diē Phụ thân; ba ba; đa cha
母亲;妈妈;娘 mǔ qīn;mā ma;niáng Mẫu thân; mụ mụ; nương mẹ
夫妻 fūqī Phu thê vợ chồng
妻子 qīzi Thê tử vợ
丈夫 zhàng fu Trượng phu chồng
母子 mǔ zǐ Mẫu tử
mẹ cùngcon trai
母女 mǔ nǚ Mẫu nữ
mẹ cùng con gái
父女 fù nǚ Phụ nữ
cha cùng con gái
父子 fù zǐ Phụ tử
cha cùng con trai
大哥 dà gē Đại ca
anh cả; anh trưởng; anh hai
大姐 dàjiě Đại tỷ
chị cả; chị hai; chị lớn
孩子 háizi Hài tử
nhi đồng; trẻ em; trẻ con; con nít; em bé
亲生子 qīn shēng zi Thân sinh tử
con đẻ; con ruột
女儿;女子 nǚ ér;nǚ zi Nữ nhân; nữ tử con gái
儿子;男子 érzi;nánzi Nhân tử; nam tử con trai
子孙;子侄 zǐ sūn;zǐ zhí Tử tôn; tử chất con cháu
儿女;子女 ér nǚ;zǐ nǚ Nhân nữ; tử nữ
con cái; con cháu; con; những người con; nam nữ; trai gái
姊妹;姐妹 zǐ mèi;jiě mèi Tỉ muội; tỷ muội chị em gái
兄弟 xiōng dì Huynh đệ anh em trai
姐姐 jiě jie Tỷ tỷ chị gái
哥哥 gē ge Ca ca anh trai
胞兄 bāo xiōng Bào huynh anh ruột
同胞姐妹;同胞姊妹 tóng bāo jiě mèi;tóng bāo zǐ mèi Đồng bào tỷ muội; đồng bào tỉ muội chị em ruột
妹妹 mèi mei Muội muội em gái
弟弟 dì di Đệ đệ em trai
小妹 xiǎo mèi Tiểu muội em gái út
小弟 xiǎo dì Tiểu đệ em trai út
姐弟 jiě dì Tỷ đệ
chị gái và em trai
兄妹 xiōng mèi Huynh muội anh và em gái
祖父;爷爷 zǔ fù;yé ye Tổ phụ; gia gia ông nội
祖母;奶奶 zǔ mǔ;nǎi nai Tổ mẫu; nãi nãi bà nội
外公;外祖父;老爷 wài gōng;wài zǔ fù;lǎo yé Ngoại công; ngoại tổ phụ; lão gia ông ngoại
外婆;外祖母;姥姥 wài pó;wài zǔ mǔ;lǎo lao Ngoại bà; ngoại tổ mẫu; mỗ mỗ bà ngoại
曾祖 zēng zǔ Tằng tổ
ông cố (cha của ông)
曾祖母 zēng zǔ mǔ Tằng tổ mẫu
bà cố (mẹ của ông)
太爷 tài yé) Thái gia
bố của ông nội hoặc bà nội (ông cố nội của bạn)
太太 tài tai Thái thái
mẹ của ông nội hoặc bà nội của bạn (bà cố nội của bạn)
太姥爷 tài lǎo ye Thái mỗ gia
bố của ông ngoại hoặc bà ngoại (ông cố ngoại của bạn)
太姥姥 tài lǎo lao Thái mỗ mỗ
mẹ của ông ngoại hoặc bà ngoại (bá cố ngoại của bạn)
姑奶奶 gū nǎi nai Cô nãi nãi
chị gái của ông nội bạn
姑爷 gū yé Cô gia
chồng của chị gái của ông nội bạn
大爷 dà yé Đại gia
anh cả của ông nội bạn
大奶奶 dà nǎi nai Đại nãi nãi
vợ của anh cả của ông nội bạn
姨奶奶: yí nǎi nai Di nãi nãi
chị gái của bà nội bạn
姨爷: yí yé Di gia
chồng của chị gái ông nội bạn
舅爷: jiù yé Cữu gia
anh trai của bà nội bạn
舅奶奶(): jiù nǎi nai Cữu nãi nãi ()
vợ của anh trai của bà nội bạn
姑姥姥 gū lǎo lao Cô mỗ mỗ
em gái của ông ngoại bạn
姨姥姥 yí lǎo lao Di mỗ mỗ
em gái của bà ngoại bạn
姨姥爷 yí lǎo ye Di mỗ gia
chồng của chị gái bà ngoại bạn
舅姥爷: jiù lǎo ye Cữu mỗ gia
anh trai của bà ngoại bạn
舅姥姥 jiù lǎo lao Cữu mỗ mỗ
vợ của anh trai bà ngoại bạn
孙子 sūn zǐ Tôn tử
cháu trai (của ông bà)
甥女 shēng nǚ Sanh nữ
cháu gái (của cậu, dì)
甥男 shēng nán Sanh nam
cháu trai (của cậu, dì)
侄儿 zhí ér Chất nhân
cháu trai (của chú, bác)
侄女 zhí nǚ Chất nữ
cháu gái (của chú, bác)
内孙 nèi sūn Nội tôn cháu nội
外孙 wài sūn Ngoại tôn cháu ngoại
曾孙 zēng sūn Tằng tôn cháu chắt
祖孙 zǔs ūn Tổ tôn ông cháu
长子 zhǎngz ǐ Trường tử con trai cả
小儿子;老生子;老儿子 xiǎo ér zi;lǎo shēng zi;lǎo ér zi Tiểu nhân tử; lão sinh tử; lão nhân tử con trai út
伯父;大爷 bó fù;dà yé Bá phụ; đại gia bác
伯母 bó mǔ Bá mẫu bác gái
伯伯 hay 大爷 bó bo, dà ye Bá bá hay đại gia
anh trai của bố bạn
伯母 hoặc 大娘 bó mǔ, dà niáng Bá mẫu hoặc đại nương
vợ của anh trai bố bạn
叔叔 shū shū Thúc thúc
em trai của bố bạn
婶婶 shěn shen Thẩm thẩm
vợ của em trai bố
姑姑 gū gu Cô cô em gái của bố
姑父 gū fu Cô phụ
chồng của em gái bố con
舅舅 jiù jiu Cữu cữu
anh trai của mẹ bạn
舅妈 jiù mā Cữu mụ
vợ của anh trai mẹ bạn
表妹夫 biǎo mèi fu Biểu muội phu
chồng của con gái của chị gái (hoặc anh trai) của mẹ bạn hoặc của chị gái của bố bạn, nếu con gái nhỏ hơn bạn
表姐夫 biǎo jiě fu Biểu tỷ phu
chồng của con gái của chị gái (hoặc anh trai) của mẹ bạn hoặc của chị gái của bố bạn, nếu con gái lớn hơn bạn
舅舅;舅父 jiù jiu;jiù fù Cữu cữu; cữu phụ cậu
舅母 jiù mǔ Cữu mẫu
mợ (vợ của cậu)
姑姑 gū gu Cô cô
叔父;叔叔 shū fù;shū shu Thúc phụ; thúc thúc chú
叔母;婶母 shū mǔ;shěn mǔ Thúc mẫu; thẩm mẫu thím
阿姨 ā yí A di
姑丈 gū zhàng Cô trượng
dượng (chồng của cô)
姨丈;姨夫 yí zhàng;yí fu Di trượng; di phu
dượng (chồng của dì)
婆婆 pó po Bà bà mẹ chồng
公公 gōng gong Công công cha chồng
父兄;大伯 fù xiōng;dà bó Phụ huynh; đại bá anh chồng
大姑 dà gū Đại cô chị chồng
夫弟 fū dì Phu đệ em chồng
姐夫 jiě fu Tỷ phu anh rể
嫂子 sǎo zi Tẩu tử chị dâu
妹夫 mèi fu Muội phu em rể
岳母 yuè mǔ Nhạc mẫu mẹ vợ
岳父;丈人 yuè fù;zhàng rén Nhạc phụ; trượng nhân cha vợ
表兄;大舅 biǎo xiōng;dà jiù Biểu huynh; đại cữu anh vợ
大姨子 dà yí zi Đại di tử chị vợ
继母;后母 jì mǔ;hòu mǔ Kế mẫu; hậu mẫu mẹ kế
继父 jì fù Kế phụ cha dượng
养母;义母 yǎng mǔ;yì mǔ Dưỡng mẫu; nghĩa mẫu mẹ nuôi
养父;义父 yǎng fù;yì fù Dưỡng phụ; nghĩa phụ cha nuôi
义女 yì nǚ Nghĩa nữ con gái nuôi
义子;养子;干儿子 yì zi;yǎng zi;gān ér zi Nghĩa tử; dưỡng tử; kiền nhân tử con trai nuôi
表姐妹 biǎo jiě mèi Biểu tỷ muội chị em họ
义姐 yì jiě Nghĩa tỷ chị nuôi
侄妇;甥妇;孙媳 zhí fù;shēng fù;sūn xí Chất phụ; sanh phụ; tôn tức cháu dâu
侄女婿;甥女婿;孙婿 zhí nǚ xu;shēng nǚ xu;sūn xu Chất nữ tế; sanh nữ tế; tôn tế cháu rể
儿媳妇;媳妇 ér xí fù;xí fù Nhân tức phụ; tức phụ con dâu
女婿 nǚ xu Nữ tế con rể
小姨子;妻妹 xiǎo yí zi;qī mèi Tiểu di tử; thê muội em gái vợ
妻弟;小舅子 qī dì;xiǎo jiù zi Thê đệ; tiểu cữu tử em trai vợ
结拜兄弟;把兄弟 jié bài xiōng dì;bǎ xiōng dì Kết bái huynh đệ; bả huynh đệ
anh em kết nghĩa
姑表兄弟;姑舅兄弟 gū biǎo xiōng dì;gū jiù xiōng dì Cô biểu huynh đệ; cô cữu huynh đệ
anh em con cô con cậu
叔伯兄弟 shū bó xiōng dì Thúc bá huynh đệ
anh em con chú con bác
姨表兄弟 yí biǎo xiōng dì Di biểu huynh đệ
anh em con chị gái và em gái
堂兄 táng xiōng Đường huynh anh con bác
伯祖母 bó zǔ mǔ Bá tổ mẫu
bà bác (bác gái của cha)
姑婆 gū pó Cô bà
bà cô (cô của chồng)
表亲 biǎo qīn Biểu thân bà con
姨婆 yí pó Di bà
bà dì (dì của chồng)
舅祖母 jiù zǔ mǔ Cữu tổ mẫu
bà mợ (mợ của cha)
叔祖母 shū zǔ mǔ Thúc tổ mẫu
bà thím (thím của cha)
叔公 shū gōng Thúc công chú của chồng
亲属 qīn shǔ Thân chúc họ hàng
亲戚 qīn qī Thân thích thân thích
亲人 qīn rén Thân nhân người thân
伯祖 bó zǔ Bá tổ
ông bác (bác của cha)
舅祖 jiù zǔ Cữu tổ
ông cậu (cậu của cha)
叔祖 shū zǔ Thúc tổ
ông chú (chú của cha)
叔婆;婶婆 shū pó;shěn pó Thúc bà; thẩm bà thím của chồng
堂兄 táng xiōng Đường huynh
con trai của anh trai bố bạn, lớn tuổi hơn bạn
堂弟 táng dì Đường đệ
con trai của anh trai bố bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
堂姐 táng jiě Đường tỷ
con gái của anh trai bố bạn, lớn tuổi hơn bạn
堂妹 táng mèi Đường muội
con gái của anh trai bố bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
表哥 biǎo gē Biểu ca
con trai của chị gái bố bạn, hoặc con trai của anh (hoặc chị) của mẹ bạn, lớn tuổi hơn bạn
表弟 biǎo dì Biểu đệ
con trai của chị gái bố bạn, hoặc con trai của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
表姐 biǎo jiě Biểu tỷ
con gái của chị gái bố bạn, hoặc con gái của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, lớn tuổi hơn bạn
表妹 biǎo mèi Biểu muội
con gái của chị gái của bố bạn, hoặc con gái của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, người nhỏ hơn bạn
表嫂 biǎo sǎo Biểu tẩu
vợ của con trai chị gái của bố bạn hoặc vợ của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn
侄子: zhí zǐ Chất tử
con trai của anh trai bạn
侄女: zhí nǚ Chất nữ
con gái của anh trai bạn
外甥: wài shēng Ngoại sanh
con trai của chị gái bạn
外甥女: wài sheng nǚ Ngoại sanh nữ
con trai của chị gái bạn
大伯子: dà bǎi zi Đại bá tử
anh trai chồng bạn
大伯嫂: dà bǎi sǎo Đại bá tẩu
vợ của anh trai bạn của chồng bạn
小叔子: xiǎo shū zi Tiểu thúc tử
em trai của chồng bạn
小婶子: xiǎo shěn zi Tiểu thẩm tử
vợ của em trai chồng bạn
大姑子: dà gū zi Đại cô tử
chồng của chị gái bạn
小姑子 xiǎo gū zi Tiểu cô tử
chồng của em gái bạn
大舅子: dà jiù zi Đại cữu tử
anh trai của vợ bạn
大舅嫂 hay 大妗子 dà jiù sǎo, dà jìn zi Đại cữu tẩu hay đại cấm tử
vợ của anh trai vợ bạn
小舅子 xiǎo jiù zi Tiểu cữu tử
vợ của em trai bạn
小妗子 xiǎo jìn zi Tiểu cấm tử
vợ của em trai bạn anh trai của vợ bạn

2. 10 Từ vựng về sự chăm sóc quan tâm trong gia đình

Từ vựng Phiên âm Hán Việt Tiếng Việt
fú yǎng Phù dưỡng Nuôi nấng
照顾 zhào gù Chiếu cố Chăm sóc
教导 jiào dǎo Giáo đạo Giáo dục
慈爱 cí ài Từ ái
Yêu thương, quý mến (người lớn dành cho trẻ nhỏ)
凭仗 píng zhàng Bằng trượng Dựa dẫm
凭信 píng xìn Bằng tín Tin tưởng
保护 bào hu Bảo hộ Bảo vệ
宠惯 chǒng guàn Sủng quán Nuông chiều
孝顺 xiào shùn Hiếu thuận
Hiếu thuận, hiếu thảo
关怀 guān huái Quan hoài Quan tâm

Trong hành trình khám phá từ vựng tiếng Trung về gia đình, chúng ta đã trải qua những từ ngữ phong phú, và đậm chất văn hóa.

Hy vọng rằng, với những từ vựng này, bạn đã tìm thấy sự thú vị và ý nghĩa, đồng thời mở ra cho mình một cá

Bài viết cùng chuyên mục

Leave a Comment

Về chúng tôi

Chào mừng các bạn đến với “Hoa ngữ Phổ truyền ” – nơi chúng tôi luôn cố gắng giúp bạn học tiếng Trung một cách tốt nhất! Chúng tôi hân hạnh được chia sẻ với cộng đồng những kiến thức, tài liệu, phần mềm trải nghiệm học tiếng Trung và văn hóa truyền thống Trung Hoa.

Bài viết nổi bật

@2023 – Bảo lưu mọi quyền. Được thiết kế và phát triển bởi hoanguphotruyen