Xưng hô trong gia đình đôi khi rất phức tạp, dưới đây là bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về gia đình, cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng trung. Có kèm các từ vựng về sự chăm sóc quan tâm trong gia đình.
Xem thêm: 34 Thành ngữ tiếng Trung về gia đình
1. 153 Từ vựng tiếng Trung về gia đình
Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
父母 | fù mǔ | Phụ mẫu | cha mẹ |
父亲;爸爸;爹 | fù qīn;bà ba;diē | Phụ thân; ba ba; đa | cha |
母亲;妈妈;娘 | mǔ qīn;mā ma;niáng | Mẫu thân; mụ mụ; nương | mẹ |
夫妻 | fūqī | Phu thê | vợ chồng |
妻子 | qīzi | Thê tử | vợ |
丈夫 | zhàng fu | Trượng phu | chồng |
母子 | mǔ zǐ | Mẫu tử |
mẹ cùngcon trai
|
母女 | mǔ nǚ | Mẫu nữ |
mẹ cùng con gái
|
父女 | fù nǚ | Phụ nữ |
cha cùng con gái
|
父子 | fù zǐ | Phụ tử |
cha cùng con trai
|
大哥 | dà gē | Đại ca |
anh cả; anh trưởng; anh hai
|
大姐 | dàjiě | Đại tỷ |
chị cả; chị hai; chị lớn
|
孩子 | háizi | Hài tử |
nhi đồng; trẻ em; trẻ con; con nít; em bé
|
亲生子 | qīn shēng zi | Thân sinh tử |
con đẻ; con ruột
|
女儿;女子 | nǚ ér;nǚ zi | Nữ nhân; nữ tử | con gái |
儿子;男子 | érzi;nánzi | Nhân tử; nam tử | con trai |
子孙;子侄 | zǐ sūn;zǐ zhí | Tử tôn; tử chất | con cháu |
儿女;子女 | ér nǚ;zǐ nǚ | Nhân nữ; tử nữ |
con cái; con cháu; con; những người con; nam nữ; trai gái
|
姊妹;姐妹 | zǐ mèi;jiě mèi | Tỉ muội; tỷ muội | chị em gái |
兄弟 | xiōng dì | Huynh đệ | anh em trai |
姐姐 | jiě jie | Tỷ tỷ | chị gái |
哥哥 | gē ge | Ca ca | anh trai |
胞兄 | bāo xiōng | Bào huynh | anh ruột |
同胞姐妹;同胞姊妹 | tóng bāo jiě mèi;tóng bāo zǐ mèi | Đồng bào tỷ muội; đồng bào tỉ muội | chị em ruột |
妹妹 | mèi mei | Muội muội | em gái |
弟弟 | dì di | Đệ đệ | em trai |
小妹 | xiǎo mèi | Tiểu muội | em gái út |
小弟 | xiǎo dì | Tiểu đệ | em trai út |
姐弟 | jiě dì | Tỷ đệ |
chị gái và em trai
|
兄妹 | xiōng mèi | Huynh muội | anh và em gái |
祖父;爷爷 | zǔ fù;yé ye | Tổ phụ; gia gia | ông nội |
祖母;奶奶 | zǔ mǔ;nǎi nai | Tổ mẫu; nãi nãi | bà nội |
外公;外祖父;老爷 | wài gōng;wài zǔ fù;lǎo yé | Ngoại công; ngoại tổ phụ; lão gia | ông ngoại |
外婆;外祖母;姥姥 | wài pó;wài zǔ mǔ;lǎo lao | Ngoại bà; ngoại tổ mẫu; mỗ mỗ | bà ngoại |
曾祖 | zēng zǔ | Tằng tổ |
ông cố (cha của ông)
|
曾祖母 | zēng zǔ mǔ | Tằng tổ mẫu |
bà cố (mẹ của ông)
|
太爷 | tài yé) | Thái gia |
bố của ông nội hoặc bà nội (ông cố nội của bạn)
|
太太 | tài tai | Thái thái |
mẹ của ông nội hoặc bà nội của bạn (bà cố nội của bạn)
|
太姥爷 | tài lǎo ye | Thái mỗ gia |
bố của ông ngoại hoặc bà ngoại (ông cố ngoại của bạn)
|
太姥姥 | tài lǎo lao | Thái mỗ mỗ |
mẹ của ông ngoại hoặc bà ngoại (bá cố ngoại của bạn)
|
姑奶奶 | gū nǎi nai | Cô nãi nãi |
chị gái của ông nội bạn
|
姑爷 | gū yé | Cô gia |
chồng của chị gái của ông nội bạn
|
大爷 | dà yé | Đại gia |
anh cả của ông nội bạn
|
大奶奶 | dà nǎi nai | Đại nãi nãi |
vợ của anh cả của ông nội bạn
|
姨奶奶: | yí nǎi nai | Di nãi nãi |
chị gái của bà nội bạn
|
姨爷: | yí yé | Di gia |
chồng của chị gái ông nội bạn
|
舅爷: | jiù yé | Cữu gia |
anh trai của bà nội bạn
|
舅奶奶(): | jiù nǎi nai | Cữu nãi nãi () |
vợ của anh trai của bà nội bạn
|
姑姥姥 | gū lǎo lao | Cô mỗ mỗ |
em gái của ông ngoại bạn
|
姨姥姥 | yí lǎo lao | Di mỗ mỗ |
em gái của bà ngoại bạn
|
姨姥爷 | yí lǎo ye | Di mỗ gia |
chồng của chị gái bà ngoại bạn
|
舅姥爷: | jiù lǎo ye | Cữu mỗ gia |
anh trai của bà ngoại bạn
|
舅姥姥 | jiù lǎo lao | Cữu mỗ mỗ |
vợ của anh trai bà ngoại bạn
|
孙子 | sūn zǐ | Tôn tử |
cháu trai (của ông bà)
|
甥女 | shēng nǚ | Sanh nữ |
cháu gái (của cậu, dì)
|
甥男 | shēng nán | Sanh nam |
cháu trai (của cậu, dì)
|
侄儿 | zhí ér | Chất nhân |
cháu trai (của chú, bác)
|
侄女 | zhí nǚ | Chất nữ |
cháu gái (của chú, bác)
|
内孙 | nèi sūn | Nội tôn | cháu nội |
外孙 | wài sūn | Ngoại tôn | cháu ngoại |
曾孙 | zēng sūn | Tằng tôn | cháu chắt |
祖孙 | zǔs ūn | Tổ tôn | ông cháu |
长子 | zhǎngz ǐ | Trường tử | con trai cả |
小儿子;老生子;老儿子 | xiǎo ér zi;lǎo shēng zi;lǎo ér zi | Tiểu nhân tử; lão sinh tử; lão nhân tử | con trai út |
伯父;大爷 | bó fù;dà yé | Bá phụ; đại gia | bác |
伯母 | bó mǔ | Bá mẫu | bác gái |
伯伯 hay 大爷 | bó bo, dà ye | Bá bá hay đại gia |
anh trai của bố bạn
|
伯母 hoặc 大娘 | bó mǔ, dà niáng | Bá mẫu hoặc đại nương |
vợ của anh trai bố bạn
|
叔叔 | shū shū | Thúc thúc |
em trai của bố bạn
|
婶婶 | shěn shen | Thẩm thẩm |
vợ của em trai bố
|
姑姑 | gū gu | Cô cô | em gái của bố |
姑父 | gū fu | Cô phụ |
chồng của em gái bố con
|
舅舅 | jiù jiu | Cữu cữu |
anh trai của mẹ bạn
|
舅妈 | jiù mā | Cữu mụ |
vợ của anh trai mẹ bạn
|
表妹夫 | biǎo mèi fu | Biểu muội phu |
chồng của con gái của chị gái (hoặc anh trai) của mẹ bạn hoặc của chị gái của bố bạn, nếu con gái nhỏ hơn bạn
|
表姐夫 | biǎo jiě fu | Biểu tỷ phu |
chồng của con gái của chị gái (hoặc anh trai) của mẹ bạn hoặc của chị gái của bố bạn, nếu con gái lớn hơn bạn
|
舅舅;舅父 | jiù jiu;jiù fù | Cữu cữu; cữu phụ | cậu |
舅母 | jiù mǔ | Cữu mẫu |
mợ (vợ của cậu)
|
姑姑 | gū gu | Cô cô | cô |
叔父;叔叔 | shū fù;shū shu | Thúc phụ; thúc thúc | chú |
叔母;婶母 | shū mǔ;shěn mǔ | Thúc mẫu; thẩm mẫu | thím |
阿姨 | ā yí | A di | dì |
姑丈 | gū zhàng | Cô trượng |
dượng (chồng của cô)
|
姨丈;姨夫 | yí zhàng;yí fu | Di trượng; di phu |
dượng (chồng của dì)
|
婆婆 | pó po | Bà bà | mẹ chồng |
公公 | gōng gong | Công công | cha chồng |
父兄;大伯 | fù xiōng;dà bó | Phụ huynh; đại bá | anh chồng |
大姑 | dà gū | Đại cô | chị chồng |
夫弟 | fū dì | Phu đệ | em chồng |
姐夫 | jiě fu | Tỷ phu | anh rể |
嫂子 | sǎo zi | Tẩu tử | chị dâu |
妹夫 | mèi fu | Muội phu | em rể |
岳母 | yuè mǔ | Nhạc mẫu | mẹ vợ |
岳父;丈人 | yuè fù;zhàng rén | Nhạc phụ; trượng nhân | cha vợ |
表兄;大舅 | biǎo xiōng;dà jiù | Biểu huynh; đại cữu | anh vợ |
大姨子 | dà yí zi | Đại di tử | chị vợ |
继母;后母 | jì mǔ;hòu mǔ | Kế mẫu; hậu mẫu | mẹ kế |
继父 | jì fù | Kế phụ | cha dượng |
养母;义母 | yǎng mǔ;yì mǔ | Dưỡng mẫu; nghĩa mẫu | mẹ nuôi |
养父;义父 | yǎng fù;yì fù | Dưỡng phụ; nghĩa phụ | cha nuôi |
义女 | yì nǚ | Nghĩa nữ | con gái nuôi |
义子;养子;干儿子 | yì zi;yǎng zi;gān ér zi | Nghĩa tử; dưỡng tử; kiền nhân tử | con trai nuôi |
表姐妹 | biǎo jiě mèi | Biểu tỷ muội | chị em họ |
义姐 | yì jiě | Nghĩa tỷ | chị nuôi |
侄妇;甥妇;孙媳 | zhí fù;shēng fù;sūn xí | Chất phụ; sanh phụ; tôn tức | cháu dâu |
侄女婿;甥女婿;孙婿 | zhí nǚ xu;shēng nǚ xu;sūn xu | Chất nữ tế; sanh nữ tế; tôn tế | cháu rể |
儿媳妇;媳妇 | ér xí fù;xí fù | Nhân tức phụ; tức phụ | con dâu |
女婿 | nǚ xu | Nữ tế | con rể |
小姨子;妻妹 | xiǎo yí zi;qī mèi | Tiểu di tử; thê muội | em gái vợ |
妻弟;小舅子 | qī dì;xiǎo jiù zi | Thê đệ; tiểu cữu tử | em trai vợ |
结拜兄弟;把兄弟 | jié bài xiōng dì;bǎ xiōng dì | Kết bái huynh đệ; bả huynh đệ |
anh em kết nghĩa
|
姑表兄弟;姑舅兄弟 | gū biǎo xiōng dì;gū jiù xiōng dì | Cô biểu huynh đệ; cô cữu huynh đệ |
anh em con cô con cậu
|
叔伯兄弟 | shū bó xiōng dì | Thúc bá huynh đệ |
anh em con chú con bác
|
姨表兄弟 | yí biǎo xiōng dì | Di biểu huynh đệ |
anh em con chị gái và em gái
|
堂兄 | táng xiōng | Đường huynh | anh con bác |
伯祖母 | bó zǔ mǔ | Bá tổ mẫu |
bà bác (bác gái của cha)
|
姑婆 | gū pó | Cô bà |
bà cô (cô của chồng)
|
表亲 | biǎo qīn | Biểu thân | bà con |
姨婆 | yí pó | Di bà |
bà dì (dì của chồng)
|
舅祖母 | jiù zǔ mǔ | Cữu tổ mẫu |
bà mợ (mợ của cha)
|
叔祖母 | shū zǔ mǔ | Thúc tổ mẫu |
bà thím (thím của cha)
|
叔公 | shū gōng | Thúc công | chú của chồng |
亲属 | qīn shǔ | Thân chúc | họ hàng |
亲戚 | qīn qī | Thân thích | thân thích |
亲人 | qīn rén | Thân nhân | người thân |
伯祖 | bó zǔ | Bá tổ |
ông bác (bác của cha)
|
舅祖 | jiù zǔ | Cữu tổ |
ông cậu (cậu của cha)
|
叔祖 | shū zǔ | Thúc tổ |
ông chú (chú của cha)
|
叔婆;婶婆 | shū pó;shěn pó | Thúc bà; thẩm bà | thím của chồng |
堂兄 | táng xiōng | Đường huynh |
con trai của anh trai bố bạn, lớn tuổi hơn bạn
|
堂弟 | táng dì | Đường đệ |
con trai của anh trai bố bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
|
堂姐 | táng jiě | Đường tỷ |
con gái của anh trai bố bạn, lớn tuổi hơn bạn
|
堂妹 | táng mèi | Đường muội |
con gái của anh trai bố bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
|
表哥 | biǎo gē | Biểu ca |
con trai của chị gái bố bạn, hoặc con trai của anh (hoặc chị) của mẹ bạn, lớn tuổi hơn bạn
|
表弟 | biǎo dì | Biểu đệ |
con trai của chị gái bố bạn, hoặc con trai của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, nhỏ tuổi hơn bạn
|
表姐 | biǎo jiě | Biểu tỷ |
con gái của chị gái bố bạn, hoặc con gái của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, lớn tuổi hơn bạn
|
表妹 | biǎo mèi | Biểu muội |
con gái của chị gái của bố bạn, hoặc con gái của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn, người nhỏ hơn bạn
|
表嫂 | biǎo sǎo | Biểu tẩu |
vợ của con trai chị gái của bố bạn hoặc vợ của anh trai (hoặc chị gái) của mẹ bạn
|
侄子: | zhí zǐ | Chất tử |
con trai của anh trai bạn
|
侄女: | zhí nǚ | Chất nữ |
con gái của anh trai bạn
|
外甥: | wài shēng | Ngoại sanh |
con trai của chị gái bạn
|
外甥女: | wài sheng nǚ | Ngoại sanh nữ |
con trai của chị gái bạn
|
大伯子: | dà bǎi zi | Đại bá tử |
anh trai chồng bạn
|
大伯嫂: | dà bǎi sǎo | Đại bá tẩu |
vợ của anh trai bạn của chồng bạn
|
小叔子: | xiǎo shū zi | Tiểu thúc tử |
em trai của chồng bạn
|
小婶子: | xiǎo shěn zi | Tiểu thẩm tử |
vợ của em trai chồng bạn
|
大姑子: | dà gū zi | Đại cô tử |
chồng của chị gái bạn
|
小姑子 | xiǎo gū zi | Tiểu cô tử |
chồng của em gái bạn
|
大舅子: | dà jiù zi | Đại cữu tử |
anh trai của vợ bạn
|
大舅嫂 hay 大妗子 | dà jiù sǎo, dà jìn zi | Đại cữu tẩu hay đại cấm tử |
vợ của anh trai vợ bạn
|
小舅子 | xiǎo jiù zi | Tiểu cữu tử |
vợ của em trai bạn
|
小妗子 | xiǎo jìn zi | Tiểu cấm tử |
vợ của em trai bạn anh trai của vợ bạn
|
2. 10 Từ vựng về sự chăm sóc quan tâm trong gia đình
Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
养 | fú yǎng | Phù dưỡng | Nuôi nấng |
照顾 | zhào gù | Chiếu cố | Chăm sóc |
教导 | jiào dǎo | Giáo đạo | Giáo dục |
慈爱 | cí ài | Từ ái |
Yêu thương, quý mến (người lớn dành cho trẻ nhỏ)
|
凭仗 | píng zhàng | Bằng trượng | Dựa dẫm |
凭信 | píng xìn | Bằng tín | Tin tưởng |
保护 | bào hu | Bảo hộ | Bảo vệ |
宠惯 | chǒng guàn | Sủng quán | Nuông chiều |
孝顺 | xiào shùn | Hiếu thuận |
Hiếu thuận, hiếu thảo
|
关怀 | guān huái | Quan hoài | Quan tâm |
Trong hành trình khám phá từ vựng tiếng Trung về gia đình, chúng ta đã trải qua những từ ngữ phong phú, và đậm chất văn hóa.
Hy vọng rằng, với những từ vựng này, bạn đã tìm thấy sự thú vị và ý nghĩa, đồng thời mở ra cho mình một cá