Các nét cơ bản trong tiếng trung là thành phần cấu tạo nên chữ Hán. Việc nắm vững các nét cơ bản này và các nét biến thể của nó, cùng với nguyên tắc bút thuận là cơ bản để viết chữ Hán đẹp và chính xác.
Trong bài viết này xin giới thiệu với các bạn 8 nét cơ bản trong tiếng trung và 23 nét phát sinh.
1. Các nét cơ bản trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung có 8 nét cơ bản đó là: Nét ngang; nét sổ thẳng; nét chấm; nét hất; nét phẩy; nét mác; nét ngang móc; nét sổ móc.
Nét viết | Minh họa | Chữ ví dụ |
Nét ngang Đường thẳng ngang kéo từ trái qua phải |
王 VƯƠNG 1. vua; chúa; vương (tước vị cao nhất) 2. lớn 3. họ Vương |
|
Nét sổ thẳng Nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới. |
申 THÂN 1. thuyết minh; nói rõ 2. thân (ngôi thứ chín trong địa chi) 3. Thân (tên khác của thành phố Thượng Hải, Trung Quốc) 4. họ Thân |
|
Nét chấm Dấu chấm ngắn đi từ trên xuống dưới |
立 LẬP 1. đứng 2. dựng (đứng lên cho cao) 3. đứng thẳng 4. xây dựng; lập; ký kết 5. chế định 6. xác lập; kế thừa địa vị 7. lên ngôi; lập ngôi vua 8. tồn tại; sinh tồn 9. lập tức; ngay |
|
Nét hất Nét cong, đi từ sang phải, từ dưới lên trên. |
湖 HỒ 1. hồ; hồ nước 2. Lưỡng Hồ; Hồ Nam, Hồ Bắc |
|
Nét phẩy Là nét cong, kéo từ phải qua trái, từ trên xuống dưới. |
八 BÁT tám; 8; thứ 8 |
|
Nét mác Là nét thẳng, nét dài kéo từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. |
入 NHẬP 1. đi đến; đi vào 2. tham gia; gia nhập 3. thu nhập 4. phù hợp 5. thanh nhập (một trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc, phát ra nhanh và ngắn) |
|
Nét sổ gập Nét thẳng từ trên xuống rồi gập ngang |
区 KHU 1. phân biệt; phân chia 2. vùng; khu vực 3. khu (đơn vị phân vùng hành chánh) |
|
Nét sổ móc Là nét móc lên ở cuối các nét khác |
求 CẦU 1. thỉnh cầu 2. yêu cầu; đòi hỏi 3. theo đuổi; chạy theo; mưu cầu 4. nhu cầu 5. họ Cầu |
2. Các nét phát sinh từ các nét cơ bản
Dựa trên 2 nét cơ bản trong tiếng Trung, chúng ta có thêm 23 nét phát sinh khác. Nhưng bạn đừng lo lắng những nét này học cũng đơn giản thôi.
Các nét phát sinh | Ảnh minh họa | Chữ ví dụ |
Mác móc Nét mác và móc ở cuối nét |
我 NGÃ 1. tôi; tớ; tao; ta; mình (tự xưng bản thân mình); chúng ta; ta; (phiếm chỉ, không hẳn chỉ bản thân) 2. mình |
|
Ngang gập Ngang trước gập sau |
国 QUỐC 1. quốc; quốc gia; nước 2. quốc (biểu tượng của đất nước) 3. tốt nhất (trong một nước) 4. nước ta; thuộc nước ta; của một nước; nội địa; quốc nội 5. họ Quốc |
|
Ngang phẩy Ngang trước phẩy sau |
又 HỰU 1. lại; vừa… lại 2. vừa… đồng thời; Dùng một mình; Dùng liền nhau 3. lại (biểu thị tăng thêm một mức) 4. còn; thêm 5. thêm; cộng 6. vừa… lại; vừa… vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn) 7. nhưng; lại 8. lại… nữa (dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi, tỏ ý nhấn mạnh) |
|
Phẩy chấm Phẩy trước chấm sau |
女 NỮ 1. gái; nữ 2. con gái 3. sao Nữ (một ngôi sao trong Nhị Thập Bát Tú) |
|
Ngang gập ngang phẩy hay Ngang sổ ngang móc
|
乃 NÃI 1. là; chính là; quả là 2. thế là; thế vậy; bèn 3. mới; có thể mới 4. anh; ngươi; mày |
|
Ngang gập cong móc hay Ngang sổ cong móc | 乙 ẤT 1. ất (ngôi thứ hai trong Thiên Can); thứ hai; số hai; loại B 2. họ Ất 3. ất (một bậc trong âm giai của âm nhạc dân tộc Trung Quốc, tương đương với số 7 trong giản phổ) |
|
Sổ cong móc Nét sổ rồi cong móc ỏ cuối nét |
乱 LOẠN 1. loạn; rối; lộn xộn 2. loạn li; loạn lạc; loạn 3. làm hỗn loạn; làm rối 4. lòng dạ (rối bời) 5. lung tung; bừa bãi 6. quan hệ nam nữ bất chính |
|
Sổ ngang sổ móc hay sổ ngang gập móc | 马 MÃ 1. ngựa 2. to lớn; to; lớn 3. họ Mã |
|
Cong móc Nét cong có móc ở cuối |
家 GIA 1. gia đình; nhà 2. nơi ở; nhà; chỗ ở 3. đơn vị; cơ quan 4. nhà; dân; tay 5. chuyên gia; chuyên viên; nhà 6. nhà; gia; phái 7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình) 8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà) 9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật) 10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp) 11. họ Gia; bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào); vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta) |
|
Ngang gập móc | 羽 VŨ 1. lông chim; lông vũ 2. cánh (chim hoặc côn trùng) 3. con (chim) 4. vũ (một âm trong ngũ âm thời cổ, tương đương với số 6 trong giản phổ) |
|
Ngang gập hất | 计 KẾ 1. tính toán; tính 2. máy đo; kế 3. ý định; sách lược; kế hoạch 4. làm kế hoạch; suy nghĩ 5. họ Kế |
|
Ngang gập gập phẩy hay Ngang sổ ngang phẩy | 及 CẬP 1. đạt tới; đạt đến; đến; tới 2. đuổi kịp; kịp 3. họ Cập 4. và; cho (liên từ) |
|
Ngang phẩy cong móc hay Ngang sổ cong móc | 邮 BƯU 1. gửi (qua bưu điện) 2. bưu điện (thuộc) 3. tem |
|
Phẩy gập Gập trước phẩy sau |
公 DÂN 1. nhân dân; người dân 2. người; dân 3. dân gian 4. dân chúng |
|
Sổ hất Nét hất ở cuối nét sổ |
民 DÂN 1. nhân dân; người dân 2. người; dân 3. dân gian 4. dân chúng |
|
Sổ gập phẩy hay Sổ ngang phẩy | 专 CHUYÊN 1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất |
|
Sổ ngang gập hay Sổ ngang sổ | 鼎 ĐỈNH 1. cái đỉnh; cái vạc 2. đế nghiệp; vương vị 3. lớn; to; mạnh 4. nồi 5. đang; đương |
|
Ngang gập gập hay Ngang sổ ngang | 凹 AO lõm; chìm OA Oa (dùng làm tên đất) Hạch Đào Oa (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc) |
|
Ngang sổ ngang phẩy | 凸 ĐỘT lồi; gồ |
|
Ngang gập cong hay Ngang sổ cong | 朵 ĐOÁ 1. đoá; đám (lượng từ) 2. họ Đoá |
|
Nằm móc | 心 TÂM 1. trái tim; quả tim 2. tư tưởng; lòng; tâm tư 3. trung tâm; tâm (phần chính) 4. sao Tâm (một chòm sao trong Nhị thập bát tú) |
|
Ngang sổ cong móc | 飞 PHI 1. bay (chim, côn trùng) 2. bay; phi (động cơ, máy móc bay trong không trung) 3. bay bay; bay (lơ lửng trong không trung) 4. như bay; nhanh như tên bắn; nhanh; vọt 5. rất; cực kỳ 6. bốc hơi; toả hơi; bay hơi 7. không ngờ; bất ngờ; vô căn cứ 8. líp (xe đạp) |
|
Sổ cong | 四 TỨ 1. bốn 2. họ Tứ 3. Tứ (nốt nhạc trong nhạc dân tộc tương đương với số 6 trong giản phổ) |
|
Ngang móc | 你 NHĨ 1. anh; chị; ông; bà; mày (chỉ một người) 2. ta; người ta |
Các nét cơ bản và các nét phát sinh khác rất quan trong khi viết. Kết hợp cùng với các quy tắc bút thuận đã chia sẻ với bạn ở bài trước là bạn đã viết cách viết một chữ Hán rồi đo. Bạn hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập để có nét chữ đẹp nhé.