Bạn có biết tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung đọc như thế nào không?. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung, cùng với từ vựng về phân cấp hành chính, và một số mẫu câu cơ bản về hỏi và giới thiệu nơi chốn.
- Xem thêm: 201 Tên các nước bằng tiếng Trung
Nội dung
1. Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
Stt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt | Khu vực |
1 | 安江省 | ān jiāng shěng | Tỉnh An Giang | Miền nam |
2 | 巴地頭頓省 | bā dì tóu dùn shěng | Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Miền nam |
3 | 薄遼省 | báo liáo shěng | Tỉnh Bạc Liêu | Miền nam |
4 | 北江省 | běi jiāng shěng | Tỉnh Bắc Giang | Miền Bắc |
5 | 北干省 | běi gān shěng | Tỉnh Bắc Kạn | Miền Bắc |
6 | 北寧省 | běi níng shěng | Tỉnh Bắc Ninh | Miền Bắc |
7 | 檳椥省 | bīn 椥 shěng | Tỉnh Bến Tre | Miền nam |
8 | 平陽省 | píng yáng shěng | Tỉnh Bình Dương | Miền nam |
9 | 平定省 | píng dìng shěng | Tỉnh Bình Định | Miền Trung |
10 | 平福省 | píng fú shěng | Tỉnh Bình Phước | Miền nam |
11 | 平順省 | píng shùn shěng | Tỉnh Bình Thuận | Miền nam |
12 | 金甌省 | jīn ōu shěng | Tỉnh Cà Mau | Miền nam |
13 | 高平省 | gāo píng shěng | Tỉnh Cao Bằng | Miền Bắc |
14 | 芹苴省 | qín jū shěng | Tỉnh Cần Thơ | Miền nam |
15 | 多樂省 | duō lè shěng | Tỉnh Đắk Lắk | Miền Trung |
16 | 得農省 | dé nóng shěng | Tỉnh Đắk Nông | Miền Trung |
17 | 同奈省 | tóng nài shěng | Tỉnh Đồng Nai | Miền nam |
18 | 同塔省 | tóng tǎ shěng | Tỉnh Đồng Tháp | Miền nam |
19 | 嘉萊省 | jiā lái shěng | Tỉnh Gia Lai | Miền Trung |
20 | 河江省 | hé jiāng shěng | Tỉnh Hà Giang | Miền Bắc |
21 | 河南省 | hé nán shěng | Tỉnh Hà Nam | Miền Bắc |
22 | 河西省 | hé xī shěng | Tỉnh Hà Tây | Miền Bắc |
23 | 河靜省 | hé jìng shěng | Tỉnh Hà Tĩnh | Miền Trung |
24 | 海陽省 | hǎi yáng shěng | Tỉnh Hải Dương | Miền Bắc |
25 | 后江省 | hòu jiāng shěng | Tỉnh Hậu Giang | Miền nam |
26 | 和平省 | hé píng shěng | Tỉnh Hòa Bình | Miền Bắc |
27 | 興安省 | xīng ān shěng | Tỉnh Hưng Yên | Miền Bắc |
28 | 慶和省 | qìng hé shěng | Tỉnh Khánh Hòa | Miền Trung |
29 | 堅江省 | jiān jiāng shěng | Tỉnh Kiên Giang | Miền nam |
30 | 昆嵩省 | kūn sōng shěng | Tỉnh Kon Tum | Miền Trung |
31 | 萊州省 | lái zhōu shěng | Tỉnh Lai Châu | Miền Bắc |
32 | 諒山省 | liàng shān shěng | Tỉnh Lạng Sơn | Miền Bắc |
33 | 老街省 | lǎo jiē shěng | Tỉnh Lào Cai | Miền Bắc |
34 | 林同省 | lín tóng shěng | Tỉnh Lâm Đồng | Miền Trung |
35 | 隆安省 | lóng ān shěng | Tỉnh Long An | Miền nam |
36 | 南定省 | nán dìng shěng | Tỉnh Nam Định | Miền Bắc |
37 | 乂安省 | 乂 ān shěng | Tỉnh Nghệ An | Miền Trung |
38 | 寧平省 | níng píng shěng | Tỉnh Ninh Bình | Miền Bắc |
39 | 寧順省 | níng shùn shěng | Tỉnh Ninh Thuận | Miền Trung |
40 | 富壽省 | fù shòu shěng | Tỉnh Phú Thọ | Miền Bắc |
41 | 富安省 | fù ān shěng | Tỉnh Phú Yên | Miền Trung |
42 | 廣平省 | guǎng píng shěng | Tỉnh Quảng Bình | Miền Trung |
43 | 廣南省 | guǎng nán shěng | Tỉnh Quảng Nam | Miền Trung |
44 | 廣義省 | guǎng yì shěng | Tỉnh Quảng Ngãi | Miền Trung |
45 | 廣寧省 | guǎng níng shěng | Tỉnh Quảng Ninh | Miền Bắc |
46 | 廣治省 | guǎng zhì shěng | Tỉnh Quảng Trị | Miền Trung |
47 | 溯庄省 | sù zhuāng shěng | Tỉnh Sóc Trăng | Miền nam |
48 | 山羅省 | shān luó shěng | Tỉnh Sơn La | Miền Bắc |
49 | 西寧省 | xī níng shěng | Tỉnh Tây Ninh | Miền nam |
50 | 太平省 | tài píng shěng | Tỉnh Thái Bình | Miền Bắc |
51 | 太原省 | tài yuán shěng | Tỉnh Thái Nguyên | Miền Bắc |
52 | 清化省 | qīng huà shěng | Tỉnh Thanh Hóa | Miền Trung |
53 | 順化省 | shùn huà shěng | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Miền Trung |
54 | 前江省 | qián jiāng shěng | Tỉnh Tiền Giang | Miền nam |
55 | 茶榮省 | chá róng shěng | Tỉnh Trà Vinh | Miền nam |
56 | 宣光省 | xuān guāng shěng | Tỉnh Tuyên Quang | Miền Bắc |
57 | 永龍省 | yǒng lóng shěng | Tỉnh Vĩnh Long | Miền nam |
58 | 永福省 | yǒng fú shěng | Tỉnh Vĩnh Phúc | Miền Bắc |
59 | 安沛省 | ān pèi shěng | Tỉnh Yên Bái | Miền Bắc |
60 | 峴港市 | xiàn gǎng shì | TP. Đà Nẵng | Miền Trung |
61 | 河內市 | hé nèi shì | TP. Hà Nội | Miền Bắc |
62 | 海防市 | hǎi fáng shì | TP. Hải Phòng | Miền Bắc |
63 | 胡志明市 | hú zhì míng shì | TP. Hồ Chí Minh | Miền nam |
2. Từ vựng tiếng Trung về phân cấp hành chính
Stt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 行政區劃 | xíng zhèng qū huá | Phân cấp hành chính |
2 | 省 | shěng | Tỉnh |
3 | 自治區 | zì zhì qū | Khu tự trị |
4 | 直轄市 | zhí xiá shì | Thành phố trực thuộc trung ương |
5 | 特別行政區 | tè bié xíng zhèng qū | Khu hành chính đặc biệt |
6 | 地級市 | dì jí shì | Thành phố cấp địa |
7 | 地區 | dì qū | Địa khu |
8 | 盟 | méng | Minh |
9 | 縣 | xiàn | Huyện |
10 | 縣級市 | xiàn jí shì | Thành phố cấp huyện |
11 | 自治縣 | zì zhì xiàn | Huyện tự trị |
12 | 旗 | qí | Kỳ |
13 | 鄉 | xiāng | Hương |
14 | 民族鄉 | mín zú xiāng | Hương dân tộc |
15 | 鎮 | zhèn | Trấn |
16 | 街道 | jiē dào | Khu phố |
17 | 村 | cūn | Thôn |
18 | 社群 | shè qū | Khu dân cư |
19 | 首都 | shǒu dū | Thủ đô |
20 | 市 | shì | Thành phố |
21 | 村委會 | cūn wěi huì | Ủy ban thôn |
22 | 居委會 | jū wěi huì | Ủy ban cư dân |
23 | 郡 | jùn | Quận |
24 | 坊 | fāng | Phường |
25 | 鄉 | xiāng | Xã |
26 | 街 | jiē | Phố |
27 | 大路 | dà lù | Đại lộ |
28 | 路 | lù | Đường |
29 | 巷 | xiàng | Ngõ |
3. Một số mẫu câu cơ bản về hỏi và giới thiệu nơi chốn
– 你的家乡在哪里? (Nǐ de jiāxiāng zài nǎ lǐ?) – Quê bạn ở đâu?
– 我来自C省B县A乡。 (Wǒ láizì C shěng B xiàn A xiāng.) – Tôi tới từ xã A, huyện B, tỉnh C. (trong tiếng Trung, Cấp hành chính lớn viết trước, nhỏ viết sau).
– 你去过越南哪些省旅游? (Nǐ qùguò Yuènán nǎxiē shěng lǚyóu?) – Bạn đã đi du lịch những tỉnh nào ở Việt Nam?
– 我想从河内到胡志明市,怎么走? (Wǒ xiǎng cóng Hénèi dào Húzhìmíng shì, zěnme zǒu?) – Tôi muốn đi từ Hà Nội tới Thành phố Hồ Chí Minh thì làm thế nào?
– 从海防到河内有多少公里? (Cóng Hénèi dào Húzhìmíng shì yǒu duōshǎo gōnglǐ?) – Từ Hải Phòng đến Hà Nội bao nhiêu km?
– 越南哪个省有最美的风景? (Yuènán nǎge shěng yǒu zuì měi de fēngjǐng?) – Tỉnh nào ở Việt Nam có phong cảnh đẹp nhất?
Hy vọng rằng danh sách từ vựng Các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung đọc này sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung và khám phá Việt Nam. Hãy chăm chỉ đặt câu với các từ nhanh để nhanh nhớ từ hơn nhé.