Bạn đang gặp khó khăn trong việc ghi nhớ bộ thủ tiếng Trung thì bài viết này dành cho bạn. Trong bài viết này tôi xin chia sẻ 5 cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung hiệu quả nhất. Cùng khám phá nào.
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là những thành phần cấu tạo nên chữ Hán, giúp việc phân loại, tra cứu, và học dễ dàng hơn. Dưới đây là một số cách hiệu quả giúp bạn có thể chinh phục các bộ thủ tiếng Trung:
Nội dung
I. Các cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung hiệu quả
1. Phân loại bộ thủ theo chủ đề
Bạn có thể phân chia bộ thủ thành các nhóm chủ đề khác nhau như bộ phận cơ thể, con vật, thiên nhiên, …. bằng cách này sẽ giúp bạn liên tưởng và ghi nhớ dễ hơn Ví dụ:
Phân loại theo bộ phận cơ thể: Thủ (手) – tay, Mão (毛) – tóc, Nhĩ (耳) – tai,…
Phân loại theo con vật: Mã (馬) – Con ngựa, 鳥(鸟), Con chim, Khuyển 犬(犭) – Con chó v.v…
Phân loại theo Thiên nhiên: Mộc (木) – cây, Thủy (水) – nước, Hỏa (火) – lửa, Nguyệt (月)- trăng, Nhật (日) Trời v.v….
2. Phân loại theo các bộ gần giống nhau
Phân loại theo các bộ gần giống nhau có nghĩa là các bộ có chung các nét hay các viết giống nhau. Hoặc bộ này là sự xoay hướng hay thêm nét của bộ kia.
Ví dụ:
Nhất (一) và Nhị (二)
Nhân (人 (亻) , Nhập (入), Bát (八)
Khẩu (口) , Vi (囗)
Thổ (土 ) , Sĩ (士)
Tuy (夂), Truy (夊)
v.v….
Bạn có thể tham khảo video này
3. Phương pháp học ngược
Phương pháp học ngược là thay vì học bộ thủ để nhớ chữ thì chúng ta học chữ để nhớ bộ thủ.
Ví dụ khi học chữ 休 ( Xiū), chúng ta sẽ có bộ ‘Mộc’ (木) đứng cạnh bộ thủ ‘Nhân’ (亻)
Trong quá trình học chữ và phân tích nó theo bộ thủ nếu đến bộ thủ bạn chưa biết hãy đi tra cứu nó. Mỗi lần bạn phân tích hay tra cứu là một lần bộ thủ đó in vào trong trí nhớ của bạn.
4. Học qua hình ảnh minh họa
Vì tiếng Trung là chữ tượng hình nên việc học bộ thủ qua hình ảnh minh họa là một cách học cực kỳ hiệu quả.
Bạn có thể dựa vào các tài liệu hình ảnh có sẵn, hoặc tự bạn hình dung liên tưởng bộ thủ bằng hình ảnh mà bạn nghĩ tới. Ví dụ:
- Bộ thủ Mộc (木) hình ảnh là một cái cây.
- Bộ thủ Nhân (人) hình ảnh là một người.
- Bộ Khẩu (口) hình ảnh như cái miệng.
v.v ….
5. Học bộ thủ qua thơ hay câu chuyện
Bạn có thể sử dụng trí tưởng tượng của mình để sáng tạo ra những câu chuyện hoặc bài thơ liên kết các bộ thủ lại với nhau.. Ví dụ:
MỘC cây, THỦY nước, KIM vàng
HỎA lửa, THỔ đất, NGUYỆT – trăng, NHẬT trời
XUYÊN sông, SƠN núi, PHỤ đồi
TỬ con, PHỤ bố, NHÂN người, SĨ quan
MIÊN nhà, HÁN sườn non
NGHIỄM hiên, HỘ cửa, cổng MÔN, LÝ làng
CỐC thung lũng, HUYỆT cái hang
TỊCH khuya, THẦN sớm, Dê dương, HỔ hùm
NGÕA ngói đất, PHẪU sành nung
ĐIỀN ruộng, ẤP thôn, UÔNG què, LÃO già
Tôi sẽ có một phần riêng về bài thơ bộ thủ trong bài viết khác.
2. Lời khuyên dành cho bạn
- Không nhất thiết phải nhớ hết 214 bộ thủ. Cũng không nhất định phải học từ trên xuống dưới. Đừng máy móc nhé bạn.
- Việc ghi nhớ bộ thủ cần có thời gian và sự kiên trì. Hôm nay nhớ mai quên là chuyện bình thường. Đừng nản lòng.
- Hãy dành thời gian mỗi ngày để ôn tập và học thêm những bộ thủ mới.
- Học bộ thủ nên song song với việc học từ vựng và chữ Hán.
- Bạn có thể sử dụng thêm các ứng dụng học tiếng Trung để ghi nhớ bộ thủ.
- Kết hợp nhiều phương pháp học bộ thủ khác nhau.
3. 214 bộ thủ tiếng Trung
Ghi chú: Dấu (v) ở cột “Thường dùng” là các bộ thủ có tần suất sử dụng cao nhất theo thống của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966).
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA | THƯỜNG DÙNG |
1 | 一 | Nhất | yi | số một | |
2 | 〡 | Cổn | gǔn | nét sổ | |
3 | 丶 | Chủ | zhǔ | nét chấm | |
4 | 丿 | Phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái | |
5 | 乙 | Ất | yǐ | Ất là một trong mười thiên can | |
6 | 亅 | Quyết | jué | nét sổ móc | |
7 | 二 | Nhị | ér | Số hai | |
8 | 亠 | Đầu | tóu | \\\\ (cơ bản nó không có ý nghĩa gì) | |
9 | 人 (亻) | Nhân | rén | Con người | V |
10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con | V |
11 | 入 | Nhập | rù | Vào | |
12 | 八 | Bát | bā | Số tám | V |
13 | 冂 | Quynh | jiǒng | Vùng biên giới xa; hoang địa | |
14 | 冖 | Mịch | mì | Trùm khăn lên | V |
15 | 冫 | Băng | bīng | Nước đá | |
16 | 几 | Kỷ | jī | Ghế dựa | V |
17 | 凵 | Khảm | kǎn | Há miệng | |
18 | 刀 (刂) | Đao | dāo | Con dao, cây đao | V |
19 | 力 | Lực | lì | Sức mạnh | V |
20 | 勹 | Bao | bā | Bao bọc | |
21 | 匕 | Chuỷ | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) | |
22 | 匚 | Phương | fāng | Tủ đựng | V |
23 | 匸 | Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm | |
24 | 十 | Thập | shí | Số mười | |
25 | 卜 | Bốc | bǔ | Xem bói | |
26 | 卩 | Tiết | jié | Đốt tre | |
27 | 厂 | Hán | hàn | Sườn núi, vách đá | |
28 | 厶 | Khư, tư | sī | Riêng tư | |
29 | 又 | Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa | |
30 | 口 | Khẩu | kǒu | cái miệng | V |
31 | 囗 | Vi | wéi | Vây quanh | V |
32 | 土 | Thổ | tǔ | Đất | V |
33 | 士 | Sĩ | shì | Kẻ sĩ | |
34 | 夂 | Tuy | sūi | Đi chậm | |
35 | 夊 | Truy | zhǐ | Đến sau | |
36 | 夕 | Tịch | xì | Đêm tối | |
37 | 大 | Đại | dà | To lớn | V |
38 | 女 | Nữ | nǚ | Nữ giới, con gái, đàn bà | V |
39 | 子 | Tử | zǐ | Con | |
40 | 宀 | Miên | mián | Mái nhà mái che | V |
41 | 寸 | Thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | |
42 | 小 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ bé | |
43 | 尢 | Uông | wāng | Yếu đuối | |
44 | 尸 | Thi | shī | Xác chết, thây ma | |
45 | 屮 | Triệt | chè | Mầm non | |
46 | 山 | Sơn | shān | Núi non | V |
47 | 川、巛 | Xuyên | chuān | Sông ngòi | |
48 | 工 | Công | gōng | Người thợ, công việc | |
49 | 己 | Kỷ | jǐ | Bản thân mình | V |
50 | 巾 | Cân | jīn | Cái khăn | V |
51 | 干 | Can | gān | Thiên can, can dự | |
52 | 幺 | Yêu | yāo | Nhỏ nhắn | |
53 | 广 | Nghiễm | ān | Mái nhà | V |
54 | 廴 | Dẫn | yǐn | Bước dài | |
55 | 廾 | Củng | gǒng | Chắp tay | |
56 | 弋 | Dặc | yì | Bắn, chiếm lấy | |
57 | 弓 | Cung | gōng | Cái cung (để bắn tên) | |
58 | 彐 | Kệ | jì | Đầu con nhím | |
59 | 彡 | Sam | shān | Lông tóc dài | |
60 | 彳 | Xích | chì | Bước chân trái. | V |
61 | 心 (忄) | Tâm | xīn | Quả tim, tâm trí, tấm lòng | V |
62 | 戈 | Qua | gē | Cây qua (một thứ binh khí dài) | V |
63 | 户 | Hộ | hù | Cửa một cánh | |
64 | 手 (扌) | Thủ | shǒu | Tay | V |
65 | 支 | Chi | zhī | Cành nhánh | |
66 | 攴 (攵) | Phộc | pù | Đánh khẽ | V |
67 | 文 | Văn | wén | Nét vằn | |
68 | 斗 | Đẩu | dōu | Cái đấu để đong | |
69 | 斤 | Cân | jīn | Cái búa, rìu | V |
70 | 方 | Phương | fāng | Vuông | V |
71 | 无(旡) | Vô | wú | Không | V |
72 | 日 | Nhật | rì | Ngày, mặt trời | V |
73 | 曰 | Viết | yuē | Nói rằng | |
74 | 月 | Nguyệt | yuè | Tháng, mặt trăng | |
75 | 木 | Mộc | mù | Gỗ, cây cối | V |
76 | 欠 | Khiếm | qiàn | Khiếm khuyết, thiếu vắng | |
77 | 止 | Chỉ | zhǐ | Dừng lại | V |
78 | 歹 | Đãi | dǎi | Xấu xa, tệ hại | V |
79 | 殳 | Thù | shū | Binh khí dài | |
80 | 毋 | Vô | wú | Chớ, đừng | V |
81 | 比 | Tỷ | bǐ | So sánh | |
82 | 毛 | Mao | máo | Lông | |
83 | 氏 | Thị | shì | Họ | |
84 | 气 | Khí | qì | Hơi nước | |
85 | 水(氵、氺) | Thủy | shǔi | Nước | |
86 | 火 (灬) | Hỏa | huǒ | Lửa | |
87 | 爪 | Trảo | zhǎo | Móng vuốt cầm thú | |
88 | 父 | Phụ | fù | Cha | V |
89 | 爻 | Hào | yáo | Hào âm, hào dương (trong Kinh Dịch) | |
90 | 爿(丬) | Tường | qiáng | Mảnh gỗ, cái giường | |
91 | 片 | Phiến | piàn | Mảnh, tấm, miếng | |
92 | 牙 | Nha | yá | Răng | |
93 | 牛(牜) | Ngưu | níu | Trâu | V |
94 | 犬 (犭) | Khuyển | quǎn | Con chó | V |
95 | 玄 | Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí | |
96 | 玉 | Ngọc | yù | Đá quý, ngọc | V |
97 | 瓜 | Qua | guā | Quả dưa | V |
98 | 瓦 | Ngõa | wǎ | Ngói | |
99 | 甘 | Cam | gān | Ngọt | |
100 | 生 | Sinh | shēng | Sinh sôi,nảy nở | |
101 | 用 | Dụng | yòng | Dùng | |
102 | 田 | Điền | tián | Ruộng | V |
103 | 疋( 匹) | Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | |
104 | 疒 | Nạch | nǐ | Bệnh tật | V |
105 | 癶 | Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại | V |
106 | 白 | Bạch | bái | Màu trắng | |
107 | 皮 | Bì | pí | Da | |
108 | 皿 | Mãnh | mǐn | Bát dĩa | V |
109 | 目(罒) | Mục | mù | Mắt | V |
110 | 矛 | Mâu | máo | Cây giáo để đâm | |
111 | 矢 | Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên | V |
112 | 石 | Thạch | shí | Đá | V |
113 | 示 (礻) | Thị, kỳ | shì | Chỉ thị; thần đất | |
114 | 禸 | Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân | |
115 | 禾 | Hòa | hé | Lúa | |
116 | 穴 | Huyệt | xué | Hang lỗ | |
117 | 立 | Lập | lì | Đứng, thành lập | |
118 | 竹 | Trúc | zhú | Tre trúc | V |
119 | 米 | Mễ | mǐ | Gạo | V |
120 | 糸 (糹, 纟) | Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ | V |
121 | 缶 | Phẫu | fǒu | Đồ sành | |
122 | 网(, 罓) | Võng | wǎng | Cái lưới | |
123 | 羊 | Dương | yáng | Con dê | |
124 | 羽 (羽) | Vũ | yǚ | Lông vũ | V |
125 | 老 | Lão | lǎo | Già | |
126 | 而 | Nhi | ér | Mà, và | V |
127 | 耒 | Lỗi | lěi | Cái cày | |
128 | 耳 | Nhĩ | ěr | Lỗ tai | |
129 | 聿 | Duật | yù | Cây bút | |
130 | 肉 | Nhục | ròu | Thịt | V |
131 | 臣 | Thần | chén | Bầy tôi | V |
132 | 自 | Tự | zì | Tự bản thân, kể từ | |
133 | 至 | Chí | zhì | Đến | |
134 | 臼 | Cữu | jiù | Cái cối giã gạo | |
135 | 舌 | Thiệt | shé | Cái lưỡi | |
136 | 舛 | Suyễn | chuǎn | Sai lầm | |
137 | 舟 | Chu | zhōu | Cái thuyền | |
138 | 艮 | Cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng | |
139 | 色 | Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc | |
140 | 艸 (艹) | Thảo | cǎo | Cỏ | V |
141 | 虍 | Hổ | hū | Vằn vện của con hổ | |
142 | 虫 | Trùng | chóng | Sâu bọ | V |
143 | 血 | Huyết | xuè | Máu | |
144 | 行 | Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được | |
145 | 衣(衤) | Y | yī | Áo | V |
146 | 襾 | Á | yà | Che đậy, úp lên | |
147 | 見(见) | Kiến | jiàn | Trông thấy | |
148 | 角 | Giác | jué | Góc, sừng thú | |
149 | 言 | Ngôn | yán | Nói | V |
150 | 谷 | Cốc | gǔ |
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
|
|
151 | 豆 | Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu | |
152 | 豕 | Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn | V |
153 | 豸 | Trãi | zhì | Loài sâu không chân | |
154 | 貝 (贝) | Bối | bèi | Vật báu | V |
155 | 赤 | Xích | chì | Màu đỏ | V |
156 | 走(赱) | Tẩu | zǒu | Đi, chạy | |
157 | 足 | Túc | zú | Chân, đầy đủ | V |
158 | 身 | Thân | shēn | Thân thể, thân mình | |
159 | 車 (车) | Xa | chē | Chiếc xe | V |
160 | 辛 | Tân | xīn | Cay | |
161 | 辰 | Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) | V |
162 | 辵(辶) | Sước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại | V |
163 | 邑(阝) | Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan | V |
164 | 酉 | Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi | |
165 | 釆 | Biện | biàn | Phân biệt | |
166 | 里 | Lý | lǐ | Dặm; làng xóm | |
167 | 金 | Kim | jīn | Kim loại nói chung, vàng | V |
168 | 長 (镸 , 长) | Trường | cháng | Dài, lớn (trưởng) | |
169 | 門 (门) | Môn | mén | Cửa hai cánh | V |
170 | 阜 (阝- ) | Phụ | fù | Đống đất, gò đất | V |
171 | 隶 | Đãi | dài | Kịp, kịp đến | V |
172 | 隹 | Truy, chuy | zhuī | Chim non | |
173 | 雨 | Vũ | yǔ | Mưa | V |
174 | 青 (靑) | Thanh | qīng | Màu xanh | |
175 | 非 | Phi | fēi | Không | V |
176 | 面 (靣) | Diện | miàn | Mặt, bề mặt | |
177 | 革 | Cách | gé | Da thú, thay đổi | V |
178 | 韋 (韦) | Vi | wéi | Da đã thuộc rồi | V |
179 | 韭 | Phỉ, cửu | jiǔ | Rau hẹ | |
180 | 音 | Âm | yīn | Âm thanh, tiếng | |
181 | 頁(页) | Hiệt | yè | Đầu; trang giấy | V |
182 | 風(凬, 风) | Phong | fēng | Gió | |
183 | 飛 (飞 ) | Phi | fēi | Bay | V |
184 | 食 (飠, 饣 ) | Thực | shí | Ăn | V |
185 | 首 | Thủ | shǒu | Đầu | V |
186 | 香 | Hương | xiāng | Mùi thơm | |
187 | 馬 (马) | Mã | mǎ | Con ngựa | V |
188 | 骨 | Cốt | gǔ | Xương | |
189 | 高 | Cao | gāo | Cao | |
190 | 髟 | Bưu, tiêu | biāo | Tóc dài | |
191 | 鬥 (斗) | Đấu | dòu | Đánh nhau | |
192 | 鬯 | Sưởng | chàng | Ủ rượu nếp | |
193 | 鬲 | Cách | gé | Nồi, chõ | V |
194 | 鬼 | Quỷ | gǔi | Con quỷ | |
195 | 魚 (鱼) | Ngư | yú | Con cá | V |
196 | 鳥(鸟) | Điểu | niǎo | Con chim | V |
197 | 鹵 | Lỗ | lǔ | Đất mặn | |
198 | 鹿 | Lộc | lù | Con hươu | |
199 | 麥 (麦) | Mạch | mò | Lúa mạch | |
200 | 麻 | Ma | má | Cây gai | |
201 | 黃 | Hoàng | huáng | Màu vàng | |
202 | 黍 | Thử | shǔ | Lúa nếp | V |
203 | 黑 | Hắc | hēi | Màu đen | |
204 | 黹 | Chỉ | zhǐ | May áo, khâu vá | V |
205 | 黽 | Mãnh | mǐn | Loài bò sát | V |
206 | 鼎 | Đỉnh | dǐng | Cái đỉnh | |
207 | 鼓 | Cổ | gǔ | Cái trống | |
208 | 鼠 | Thử | shǔ | Con chuột | V |
209 | 鼻 | Tỵ | bí | cái mũi | |
210 | 齊 (斉 , 齐) | Tề | qí | bằng nhau | |
211 | 齒(齿, 歯 ) | Xỉ | chǐ | Răng | |
212 | 龍(龙 ) | Long | lóng | con rồng | |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | Quy | guī | con rùa | |
214 | 龠 | Dược | yuè | sáo ba lỗ |
Chúc bạn thành công trong việc ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung!