Bài viết này xin chia sẻ với cá bạn bộ từ vựng đơn vị đo lường trong tiếng Trung. Giúp bạn hiểu và sử dụng chính xác các đơn vị đo lường trong tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc. Kèm theo đó là các mẫu câu thường gặp.
Nội dung
I. Khám phá từ vựng đơn vị đo lường trong tiếng Trung
1. Từ vựng đơn vị đo độ dài rong tiếng Trung
米 | mǐ | Mét |
公里 | gōng lǐ | Kilômét |
毫米 | háo mǐ | Millimet |
厘米 | lí mǐ | Centimet |
分米 | fēn mǐ | Decimet |
千米/公里 | qiān mǐ / gōng lǐ | Kilomet |
米 | mǐ | Mét |
厘 | lí | 1% của đơn vị đo lường |
分 | fēn | Một phần mười của đơn vị đo lường |
寸 | cùn | 10 phân là một tấc |
尺 | chǐ | 1 thước bằng 1 phần 3 mét |
丈 | zhàng | 1 trường bằng 10 thước |
2. Từ vựng đơn vị đo trọng lượng
毫克 | háo kè | Milligram |
克 | kè | Gam |
公斤/千克 | gōng jīn/qiān kè | Kilogram |
斤 | jīn | Cân |
噸 | dūn | Tấn |
*Lưu ý: Một cân Trung Quốc chỉ bằng một nửa kg.
3. Từ vựng đơn vị đo thể tích
釐升 | líshēng | Xentilit |
分升 | fēnshēng | Đecilit |
毫升 | háo shēng | Millilit |
升 | shēng | Lít = 0,001m³ |
立方厘米 | lì fāng lí mǐ | cm³ |
立方分米 | lì fāng fēn mǐ | dm³ |
立方米 | lì fāng mǐ | m³ |
斗 | dòu | Đấu |
石 | shí | Thạch |
4. Từ vựng đơn vị đo diện tích
平方厘米 | píng fāng lí mǐ | cm² |
平方分米 | píng fāng fēn mǐ | dm² |
平方米 | píng fāng mǐ | m² |
公頃 | gōng qīng | Héc-ta |
平方千米 | píng fāng qiān mǐ | km² |
5. Từ vựng đơn vị đo công suất, công năng, nhiệt lượng
瓦 | wǎ | Watt |
千瓦 | qiān wǎ | Kilowatt |
攝氏度 | shè shì dù | °C |
華氏度 | huá shì dù | °F |
焦耳 | jiāo’ěr | Joule |
千卡 | qiān kǎ | Kilocalo |
*Cách quy đổi °C và °F:
C = (F – 32) ÷ 1.8, F = 1.8 × C + 32
6. Từ vựng kích thước cơ thể người
身高 | shēn gāo | Chiều cao cơ thể |
男裝 | nán zhuāng | Trang phục nam |
女裝 | nǚ zhuāng | Trang phục nữ |
小號 | xiǎo hào | Size S |
中號 | zhōng hào | Size M |
大號 | dà hào | Size L |
加大號 | jiā dà hào | Size XL |
超大號 | chāo dà hào | Size XXL |
腰 | yāo | Eo |
胸 | xiōng | Ngực |
衣長 | y īzhǎng | Chiều dài áo |
肩寬 | jiān kuān | Chiều rộng vai |
腰圍 | yāo wéi | Mông |
腿圍 | tuǐ wéi | Đùi |
II. Cách tính và đọc số lượng sự vật trong tiếng Trung
Khi muốn đếm và đọc số lượng của sự vật trong tiếng Trung, bạn cần tuân thủ theo quy tắc:
Số từ + Lượng từ + Tên sự vật
Ví dụ:
– Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. (Ở đây “一” là số lượng, “条” là lượng từ của con chó, và “狗” là tên sự vật)
– Ba cái bánh bao: 三个包子 /Sān gè bāozi/
– Hai chai bia: 两瓶啤酒 /Liǎng píng píjiǔ/. (Trong tiếng Trung, không dùng “二” để đếm số lượng đồ vật, thay vào đó dùng “两”)
Một số lượng từ cụ thể:
– Người: “个” (Ví dụ: 一个人 – 1 người)
– Hoa quả: “个” (Ví dụ: 一个苹果 – 1 quả táo)
– Đồng hồ: “块” (Ví dụ: 一块手表 – 1 cái đồng hồ)
– Đôi giày: “双” (Ví dụ: 一双鞋 – 1 đôi giày)
– Đĩa: “盘” (Ví dụ: 一盘饺子 – 1 đĩa sủi cảo)
– Giường: “张” (Ví dụ: 一张床 – 1 cái giường)
– Khách sạn: “家” (Ví dụ: 一家饭店 – 1 cái nhà hàng)
– Hộp: “盒” (Ví dụ: 一盒磁带 – 1 cái hộp cassette)
Bảng lượng từ xin xem thêm ở phần Ngữ Pháp
III. Một số mẫu câu sửa dụng đơn vị đo lường
– 我的學校離公園一百米。(Wǒ de xuéxiào lí gōngyuán yībǎi mǐ.) – Trường học của tôi cách công viên 100m.
– 這條河有十公里長。(Zhè tiáo hé yǒu shí gōnglǐ zhǎng) – Con sông này dài 10km.
– 這朵花有十三厘米高。(Zhè duǒ huā yǒu sān mǐ gāo.) – Bông hoa này cao 30cm.
– 我爸爸身高六尺。(Wǒ bàba shēngāo liù chǐ.) – Bố tôi cao 1m8.
– 你有多重?(Nǐ yǒu duō zhòng?) – Bạn nặng bao nhiêu?
– 我想買一斤蘋果。(Wǒ xiǎng mǎi yī dūn píngguǒ.) – Tôi muốn mua 1 cân táo.
– 你家的面積是多少?(Nǐ jiā de miànjī shì duōshǎo?) – Diện tích nhà bạn là bao nhiêu?
– 每天應該喝兩升水。(Měitiān yīnggāi hē liǎng shēng shuǐ.) – Nên uống 2 lít nước mỗi ngày.
– 這個泳池的體積是多少?(Zhège yǒngchí de tǐjī shì duōshǎo?) – Thể tích của hồ bơi này là bao nhiêu?
– 這個燈泡的功率是兩百瓦。(Zhège dēngpào de gōnglǜ shì liǎng bǎi wǎ.) – Bóng đèn này có công suất là 200 watt.
– 今天的溫度大約是四十攝氏度。(Jīntiān de wēndù dàyuē shì sìshí shèshìdù.) – Nhiệt độ hôm nay khoảng 40 độ C.
– 我穿小號的衣服 (Wǒ chuān xiǎohào de yīfú) – Tôi mặc áo Size S.
Kết Luận
Việc nắm vững từ vựng về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ này mà còn giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong các tình huống thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.