Bạn có biết tên gọi những Màu sắc trong tiếng Trung gọi như thế nào không? hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé. Bảng màu sắc dưới đây sẽ không chỉ có màu sắc, tên tiếng Trung, mà còn bao gồm tone màu cho bạn có thể tham khảo cụ thể màu đó như thế nào.
- Xem thêm: 201 Tên các nước bằng tiếng Trung
Bảng tên gọi màu sắc trong tiếng Trung
Tên màu sắc | Tên tiếng trung | Pinyin |
Tone màu (tham khảo)
|
Màu bạc | 銀色 | yín sè | #DBDBDB |
Màu be | 灰棕色 | huī zōng sè | #696969 |
Màu cà phê | 咖啡色 | kā fēi sè | #A52A2A |
Màu cam | 橙色 | chéng sè | #FFA500 |
Màu cam đỏ | 橘紅色 | jú hóng sè | #FF4500 |
Màu cam đỏ (Màu đỏ gạch son) | 丹色 | dān sè | #FF4500 |
Màu chàm | 靛藍色 | diàn lán sè | #D2691E |
Màu đậm (nói chung) | 深色 | shēn sè | #000080 |
Màu đen | 黑色 | hēi sè | #000000 |
Màu đen ánh nâu | 棕黑色 | zōng hēi sè | #3C2F2F |
Màu đen huyền | 玄色 | xuán sè | #9F2B68 |
Màu đỏ | 紅色 | hóng sè | #8B0000 |
Màu đỏ bạc | 銀紅色 | yín hóng sè | #B22222 |
Màu đỏ bảo thạch (Màu đỏ son ruby) | 寶石紅色 | bǎo shí hóng sè | #E0115F |
Màu đỏ bóoc đô | 褐紫紅色 | hè zǐ hóng sè | #FDF5E6 |
Màu đỏ bordeaux, màu đỏ boóc đô | 褐紫紅色 | hè zǐ hóng sè | #9B3A38 |
Màu đỏ đậm | 紅褐色 | hóng hè sè | #008000 |
Màu đỏ đồng | 銅紅色 | tóng hóng sè | #B87333 |
Màu đỏ hoa hồng | 玫瑰紅色 | méi guī hóng sè | #FFFFFF |
Màu đỏ huyết | 牛血紅色 | niú xuè hóng sè | #FF2400 |
Màu đỏ mã não | 瑪瑙紅色 | mǎ nǎo hóng sè | #FF69B4 |
Màu đỏ mận | 紫紅色 | zǐ hóng sè | #800080 |
Màu đỏ ổi | 猩紅色 | xīng hóng sè | #000000 |
Màu đỏ quả hạnh | 杏紅色 | xìng hóng sè | #EF3340 |
Màu đỏ rực | 火紅色 | huǒ hóng sè | #F5F5DC |
Màu đỏ sẫm | 赭色 | zhě sè | #8B0000 |
Màu đỏ son | 赤色 | chì sè | #FF0000 |
Màu đỏ thịt | 肉紅色 | ròu hóng sè | #8B008B |
Màu đỏ tươi | 血紅色 | xuè hóng sè | #9B3A38 |
Màu đỏ tươi | 鮮紅色 | xiān hóng sè | #FF6347 |
Màu đỏ tươi (màu đỏ huyết) | 血紅色 | xuè hóng sè | #FF2400 |
Màu đỏ tươi (Màu đỏ ớt) | 猩紅色 | xīng hóng sè | #900020 |
Màu đỏ yên chi/ Màu đỏ bầm/ Màu đỏ tía | 胭脂紅色 | yān zhī hóng sè | #0095B6 |
Màu đồng | 銅色 | tóng sè | #AA7E64 |
Màu gạo (Màu be) | 米色 | mǐ sè | #FFE4E1 |
Màu hạt dẻ | 栗色 | lì sè | #8B4513 |
Màu hồng | 粉紅色 | fěn hóng sè | #00CED1 |
Màu hồng đào | 桃色 | táo sè | #FFC0CB |
Màu hồng nhạt | 淺粉紅色 | qiǎn fěn hóng sè | #D8BFD8 |
Màu hồng nhạt | 淺粉紅色 | qiǎn fěn hóng sè | #F7BAC5 |
Màu hồng phấn | 粉紅色 | fěn hóng sè | #FFC0CB |
Màu kem | 奶油白 | nǎi yóu bái | #FFE4C4 |
Màu lam đậm (Màu xanh hoàng gia) |
寶藍色 | bǎo lán sè | #000080 |
Màu màu trắng xám | 灰白色 | huī bái sè | #808080 |
Màu mận chín | 深紅色 | shēn hóng sè | #006400 |
Màu nâu | 棕色 | zōng sè | #A52A2A |
Màu nâu đậm | 深棕色 | shēn zōng sè | #800080 |
Màu nâu đậm | 深褐色 | shēn hè sè | #FFD700 |
Màu nâu đỏ | 紅棕色 | hóng zōng sè | #FF0000 |
Màu nâu đỏ (Màu nâu Auburn) | 赤褐色 | chì hè sè | #8A4E39 |
Màu nâu nhạt | 淺棕色 | qiǎn zōng sè | #8B4513 |
Màu nâu nhạt | 淺褐色 | qiǎn hè sè | #FFFFE0 |
Màu nâu tương | 醬色 | jiàng sè | #964B00 |
Màu nâu xám | 灰棕色 | huī zōng sè | #DCDCDC |
Màu ngà | 象牙黃 | xiàng yá huáng | #FDF5E6 |
Màu nhạt (tone màu baby nói chung, có thể là xanh baby, hồng baby…) | 嫩色 | nèn sè | #ADD8E6 |
Màu nhạt (tone nhạt nói chung) | 淺色 | qiǎn sè | #ADD8E6 |
Màu quả ô-liu (Màu xanh olive) |
橄欖色 | gǎn lǎn sè | #808000 |
Màu sắc | 顏色 | yán sè | #FFFFFF |
Màu táo đỏ | 棗紅色 | zǎo hóng sè | #FF4500 |
Màu tím | 紫色 | zǐ sè | #8B4513 |
Màu tím cánh sen | 青蓮色 | qīng lián sè | #800080 |
Màu tím đậm | 深紫色 | shēn zǐ sè | #8B0000 |
Màu tím hoa cà | 淡紫色 | dàn zǐ sè | #8B4513 |
Màu tím nhạt | 淺紫色 | qiǎn zǐ sè | #98FB98 |
Màu trà | 茶色 | chá sè | #800080 |
Màu trắng | 白色 | bái sè | #008080 |
Màu trắng bạc | 銀白色 | yín bái sè | #C0C0C0 |
Màu trắng kem | 奶油白色 | nǎi yóu bái sè | #FFF5E1 |
Màu trắng sữa | 乳白色 | rǔ bái sè | #FFFFFF |
Màu trắng tuyết | 雪白色 | xuě bái sè | #FFFAFA |
Màu trắng xanh | 青白色 | qīng bái sè | #E0FFFF |
Màu tro | 灰棕色 | huī zōng sè | #B0AFAE |
Màu vàng | 黃色 | huáng sè | #FFFF00 |
Màu vàng chanh | 檸檬黃色 | níng méng huáng sè | #FFD700 |
Màu vàng đậm | 深黃色 | shēn huáng sè | #FF0000 |
Màu vàng đất | 土黃色 | tǔ huáng sè | #CCAC00 |
Màu vàng kim (gold) | 金色 | jīn sè | #FFD700 |
Màu vàng lòng đỏ trứng gà | 蛋黃色 | dàn huáng sè | #FFF5E1 |
Màu vàng nâu | 黃褐色 | huáng hè sè | #B8860B |
Màu vàng nâu sáng | 黃棕色 | huáng zōng sè | #DAA520 |
Màu vàng ngà | 鮮粉紅色 | xiān fěn hóng sè | #FFFACD |
Màu vàng nghệ | 薑黃色 | jiāng huáng sè | #FFD700 |
Màu vàng nhạt | 淺黃色 | qiǎn huáng sè | #008080 |
Màu vàng nhũ (Màu metallic) | 金色 | jīn sè | #D4AF37 |
Màu vàng quả hạnh | 杏黃色 | xìng huáng sè | #FFD100 |
Màu vàng rơm | 蒼黃色 | cāng huáng sè | #008000 |
Màu vàng sáp | 蠟黃色 | là huáng sè | #FF2400 |
Màu vàng tơ | 鵝黃色 | é huáng sè | #FFD700 |
Màu vàng xanh | 青黃色 | qīng huáng sè | #ADFF2F |
Màu xám | 灰色 | huī sè | #8C001A |
Màu xám lông chuột | 鼠灰色 | shǔ huī sè | #B0B0B0 |
Màu xanh biếc | 蒼色 | cāng sè | #DAA520 |
Màu xanh cỏ (Màu horizone blue) | 蒼色 | cāng sè | #87CEEB |
Màu xanh da trời | 天藍色 | tiān lán sè | #87CEEB |
Màu xanh dương | 藍色 | lán sè | #FCE205 |
Màu xanh dương đậm nước biển | 海藍色 | hǎi lán sè | #800080 |
Màu xanh dương nhạt | 淺藍色 | qiǎn lán sè | #87CEEB |
Màu xanh dương thẫm | 群青色 | qún qīng sè | #00ABAB |
Màu xanh lá | 綠色 | lǜ sè | #00FF00 |
Màu xanh lá đậm | 深綠色 | shēn lǜ sè | #000000 |
Màu xanh lá nhạt | 淺綠色 | qiǎn lǜ sè | #D3D3D3 |
Màu xanh lá sẫm | 墨綠色 | mò lǜ sè | #006400 |
Màu xanh lam | 青藍色 | qīng lán sè | #000080 |
Màu xanh lam đậm | 深藍色 | shēn lán sè | #8B4513 |
Màu xanh lam nhạt | 淺藍色 | qiǎn lán sè | #8B4513 |
Màu xanh lông công (Màu peacock blue) | 孔雀藍色 | kǒng què lán sè | #33A1DE |
Màu xanh lơ nhạt | 天青色 | tiān qīng sè | #B0E57C |
Màu xanh lợt | 粉藍色 | fěn lán sè | #8B0000 |
Màu xanh lục nước biển | 海綠色 | hǎi lǜ sè | #000080 |
Màu xanh ngắt | 滄色 | cāng sè | #008000 |
Màu xanh ngọc | 碧色 | bì sè | #D2B48C |
Màu xanh ngọc bích, màu xanh cổ vịt | 碧色 | bì sè | #00FA9A |
Màu xanh ngọc lục bảo | 翠色 | cuì sè | #FF5E4D |
Màu xanh rêu | 苔綠色 | tái lǜ sè | #D2B48C |
Màu xanh tím than (Màu tím hoàng gia, màu royal purple) | 藍紫色 | lán zǐ sè | #0000FF |
Xanh lá cây | 綠色 | lǜ sè | #006400 |
Xanh nước biển | 海水藍 | hǎi shuǐ lán | #8FBC8F |
Xanh rêu | 苔綠 | tái lǜ | #808000 |
Xanh thẫm | 群青 | qún qīng | #00008B |
Trong tiếng Trung màu sắc không chủ là màu sắc, nó kiên quan chặt ché tới văn hóa truyền thống và đời sống của người Trung Hoa xưa. Điều này thể hiện nổi bật trong học thuyết Ngũ hành trong văn hóa. Mỗi triều đại thường có những màu sắc chủ đạo của triều đại đó. Chủ yếu xoay quanh năm loại màu chính là Đỏ, canh, vàng, trắng và đen.
Từ những biểu hiện văn hóa đến sự phong phú của ngôn ngữ, màu sắc trong tiếng Trung là một mặt không thể tách rời trong cuộc sống hàng ngày của người dân Trung Quốc. Họ tôn trọng ý nghĩa sâu sắc từ việc chọn lựa màu sắc cho trang phục đến việc sử dụng từ ngữ màu sắc để diễn đạt ý nghĩa trong cuộc sống.
Có thể 121 mùa sắc trên đây là chưa đủ tất cả các màu, nhưng hy vọng mang tới cho bạn những từ ngữ cơ bản và làm mở rộng thêm vốn từ vựng của mình.