Bạn đã biết tên các nước trong tiếng Trung đọc như thế nào chưa?. Bài viết này chia sẻ từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung và cách tên Quốc gia được dịch sang tiếng Trung.
Xem thêm:
- 163 Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
- Các tỉnh thành Việt Nam và phân cấp hành chính tiếng Trung đọc như thế nào ?
Nội dung
1. Danh sách từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung
STT | Tên tiếng Anh – Việt | Tên tiếng Trung | Pinyin | Châu Lục |
1 | Afghanistan – Afghanistan | 阿富汗 | Ā fù hàn | Châu Á |
2 | Albania – Albania | 阿爾巴尼亞 | Ā ěr bā ní yà | Châu Âu |
3 | Algeria – Algeria | 阿爾及利亞 | Ā ěr jí lì yà | Châu Phi |
4 | Andorra – Andorra | 安道爾 | Ān dào ěr | Châu Âu |
5 | Angola – Angola | 安哥拉 | Ān gē lā | Châu Phi |
6 | Antigua and Barbuda – Antigua và Barbuda | 安提瓜和巴布達 | Ān tí guā hé bā bù dá | Nam mỹ |
7 | Argentina – Argentina | 阿根廷 | Ā gēn tíng | Bắc mỹ |
8 | Armenia – Armenia | 亞美尼亞 | Yà měi ní yà | Châu Âu |
9 | Australia – Úc | 澳大利亞 | Ào dà lì yà | Châu Đại Dương |
10 | Austria – Áo | 奧地利 | Ào dì lì | Châu Âu |
11 | Azerbaijan – Azerbaijan | 阿塞拜疆 | Ā sài bài jiāng | Châu Âu |
12 | Bahamas – Bahamas | 巴哈馬 | Bā hā mǎ | Nam mỹ |
13 | Bahrain – Bahrain | 巴林 | Bā lín | Châu Á |
14 | Bangladesh – Bangladesh | 孟加拉國 | Mèng jiā lā guó | Châu Á |
15 | Barbados – Barbados | 巴巴多斯 | Bā bā duō sī | Nam mỹ |
16 | Belarus – Belarus | 白俄羅斯 | Bái é luó sī | Châu Âu |
17 | Belgium – Bỉ | 比利時 | Bǐ lì shí | Châu Âu |
18 | Belize – Belize | 伯利茲 | Bó lì zī | Nam mỹ |
19 | Benin – Bénin | 貝寧 | Bèi níng | Châu Phi |
20 | Bhutan – Bhutan | 不丹 | Bù dān | Châu Á |
21 | Bolivia – Bolivia | 玻利維亞 | Bō lì wéi yà | Bắc mỹ |
22 | Bosnia and Herzegovina – Bosnia và Herzegovina | 波斯尼亞和黑塞哥維那 | Bō sī ní yà hé hēi sài gē wéi nà | Châu Âu |
23 | Botswana – Botswana | 博茨瓦納 | Bó cí wǎ nà | Châu Phi |
24 | Brazil – Brazil | 巴西 | Bā xī | Bắc mỹ |
25 | Brunei – Brunei | 文萊 | Wén lái | Châu Á |
26 | Bulgaria – Bulgaria | 保加利亞 | Bǎo jiā lì yà | Châu Âu |
27 | Burkina Faso – Burkina Faso | 布基納法索 | Bù jī nà fǎ suǒ | Châu Phi |
28 | Burundi – Burundi | 布隆迪 | Bù lóng dí | Châu Phi |
29 | Cambodia – Campuchia | 柬埔寨 | Jiǎn pǔ zhài | Châu Á |
30 | Cameroon – Cameroon | 喀麥隆 | Kā mài lóng | Châu Phi |
31 | Canada – Canada | 加拿大 | Jiā ná dà | Nam mỹ |
32 | Cape Verde – Cape Verde | 佛得角 | Fó dé jiǎo | Châu Phi |
33 | Central African Republic (CAR) – Cộng hòa Trung Phi | 中非 | Zhōng fēi | Châu Phi |
34 | Chad – Chad | 乍得 | Zhà dé | Châu Phi |
35 | Chile – Chile | 智利 | Zhì lì | Bắc mỹ |
36 | China – Trung Quốc | 中國 | Zhōng guó | Châu Á |
37 | Colombia – Colombia | 哥倫比亞 | Gē lún bǐ yà | Bắc mỹ |
38 | Comoros – Comoros | 科摩羅 | Kē mó luó | Châu Phi |
39 | Congo-Brazzaville – Cộng hòa Congo (Brazzaville) | 剛果(布) | Gāng guǒ (bù) | Châu Phi |
40 | Congo-Kinshasa – Cộng hòa Dân chủ Congo (Kinshasa) | 剛果(金) | Gāng guǒ (jīn) | Châu Phi |
41 | Costa Rica – Costa Rica | 哥斯達黎加 | Gē sī dá lí jiā | Nam mỹ |
42 | Côte d’Ivoire – Bờ Biển Ngà | 科特迪瓦 | Kē tè dí wǎ | Châu Phi |
43 | Croatia – Croatia | 克羅地亞 | Kè luó dì yà | Châu Âu |
44 | Cuba – Cuba | 古巴 | Gǔ bā | Nam mỹ |
45 | Cyprus – Síp | 塞浦路斯 | Sài pǔ lù sī | Châu Âu |
46 | Czechia – Cộng hòa Séc | 捷克 | Jié kè | Châu Âu |
47 | Denmark – Đan Mạch | 丹麥 | Dān mài | Châu Âu |
48 | Djibouti – Djibouti | 吉布提 | Jí bù tí | Châu Phi |
49 | Dominica – Dominica | 多米尼克 | Duō mǐ ní kè | Nam mỹ |
50 | Dominican Republic – Cộng hòa Dominica | 多米尼加 | Duō mǐ ní jiā | Nam mỹ |
51 | Ecuador – Ecuador | 厄瓜多爾 | È guā duō ěr | Bắc mỹ |
52 | Egypt – Ai Cập | 埃及 | Āi jí | Châu Phi |
53 | El Salvador – El Salvador | 薩爾瓦多 | Sà ěr wǎ duō | Nam mỹ |
54 | England – Anh | 英格蘭 | Yīng gé lán | Châu Âu |
55 | Equatorial Guinea – Guinea Xích Đạo | 赤道幾內亞 | Chì dào jǐ nèi yà | Châu Phi |
56 | Eritrea – Eritrea | 厄立特里亞 | È lì tè lǐ yà | Châu Phi |
57 | Estonia – Estonia | 愛沙尼亞 | Ài shā ní yà | Châu Âu |
58 | Eswatini (Swaziland) – Eswatini (Swaziland) | 斯威士蘭 | Sī wēi shì lán | Châu Phi |
59 | Ethiopia – Ethiopia | 埃塞俄比亞 | Āi sài é bǐ yà | Châu Phi |
60 | Fiji – Fiji | 斐濟 | Fěi jì | Châu Đại Dương |
61 | Finland – Phần Lan | 芬蘭 | Fēn lán | Châu Âu |
62 | France – Pháp | 法國 | Fǎ guó | Châu Âu |
63 | Gabon – Gabon | 加蓬 | Jiā péng | Châu Phi |
64 | Gambia – Gambia | 岡比亞 | Gāng bǐ yà | Châu Phi |
65 | Georgia – Georgia | 格魯吉亞 | Gé lǔ jí yà | Châu Âu |
66 | Germany – Đức | 德國 | Dé guó | Châu Âu |
67 | Ghana – Ghana | 加納 | Jiā nà | Châu Phi |
68 | Greece – Hy Lạp | 希臘 | Xī là | Châu Âu |
69 | Grenada – Grenada | 格林納達 | Gé lín nà dá | Nam mỹ |
70 | Guatemala – Guatemala | 危地馬拉 | Wēi dì mǎ lā | Nam mỹ |
71 | Guinea – Guinea | 幾內亞 | Jǐ nèi yà | Châu Phi |
72 | Guinea-Bissau – Guinea-Bissau | 幾內亞比紹 | Jǐ nèi yà bǐ shào | Châu Phi |
73 | Guyana – Guyana | 圭也那 | Guī yě nà | Bắc mỹ |
74 | Haiti – Haiti | 海地 | Hǎi dì | Nam mỹ |
75 | Honduras – Honduras | 洪都拉斯 | Hóng dū lā sī | Nam mỹ |
76 | Hungary – Hungary | 匈牙利 | Xiōng yá lì | Châu Âu |
77 | Iceland – Iceland | 冰島 | Bīng dǎo | Châu Âu |
78 | India – Ấn Độ | 印度 | Yìn dù | Châu Á |
79 | Indonesia – Indonesia | 印度尼西亞 | Yìn dù ní xī yà | Châu Á |
80 | Iran – Iran | 伊朗 | Yī lǎng | Châu Á |
81 | Iraq – Iraq | 伊拉克 | Yī lā kè | Châu Á |
82 | Ireland – Ireland | 愛爾蘭 | Ài ěr lán | Châu Âu |
83 | Israel – Israel | 以色列 | Yǐ sè liè | Châu Á |
84 | Italy – Ý | 意大利 | Yì dà lì | Châu Âu |
85 | Jamaica – Jamaica | 牙買加 | Yá mǎi jiā | Nam mỹ |
86 | Japan – Nhật Bản | 日本 | Rì běn | Châu Á |
87 | Jordan – Jordan | 約旦 | Yuē dàn | Châu Á |
88 | Kazakhstan – Kazakhstan | 哈薩克斯坦 | Hā sà kè sī tǎn | Châu Âu |
89 | Kenya – Kenya | 肯尼亞 | Kěn ní yà | Châu Phi |
90 | Kiribati – Kiribati | 基里巴斯 | Jī lǐ bā sī | Châu Đại Dương |
91 | Kosova – Kosovo | 科索沃 | Kē suǒ wò | Châu Âu |
92 | Kuwait – Kuwait | 科威特 | Kē wēi tè | Châu Á |
93 | Kyrgyzstan – Kyrgyzstan | 吉爾吉斯斯坦 | Jí ěr jí sī sī tǎn | Châu Á |
94 | Laos – Lào | 老撾 | Lǎo wō | Châu Á |
95 | Latvia – Latvia | 拉脫維亞 | Lā tuō wéi yà | Châu Âu |
96 | Lebanon – Lebanon | 黎巴嫩 | Lí bā nèn | Châu Á |
97 | Lesotho – Lesotho | 萊索托 | Lái suǒ tuō | Châu Phi |
98 | Liberia – Liberia | 利比里亞 | Lì bǐ lǐ yà | Châu Phi |
99 | Libya – Libya | 利比亞 | Lì bǐ yà | Châu Phi |
100 | Liechtenstein – Liechtenstein | 列支敦士登 | Liè zhī dūn shì dēng | Châu Âu |
101 | Lithuania – Lithuania | 立陶宛 | Lì táo wǎn | Châu Âu |
102 | Luxembourg – Luxembourg | 盧森堡 | Lú sēn bǎo | Châu Âu |
103 | Madagascar – Madagascar | 馬達加斯加 | Mǎ dá jiā sī jiā | Châu Phi |
104 | Malawi – Malawi | 馬拉維 | Mǎ lā wéi | Châu Phi |
105 | Malaysia – Malaysia | 馬來西亞 | Mǎ lái xī yà | Châu Á |
106 | Maldives – Maldives | 馬爾代夫 | Mǎ ěr dài fū | Châu Á |
107 | Mali – Mali | 馬里 | Mǎ lǐ | Châu Phi |
108 | Malta – Malta | 馬耳他 | Mǎ ěr tā | Châu Âu |
109 | Marshall Islands – Quần đảo Marshall | 馬紹爾群島 | Mǎ shào ěr qúndǎo | Châu Đại Dương |
110 | Mauritania – Mauritania | 毛里塔尼亞 | Máo lǐ tǎ ní yà | Châu Phi |
111 | Mauritius – Mauritius | 毛里求斯 | Máo lǐ qiú sī | Châu Phi |
112 | Mexico – Mexico | 墨西哥 | Mò xī gē | Nam mỹ |
113 | Micronesia – Micronesia | 密克羅西亞 | Mì kè luó xī yà | Châu Đại Dương |
114 | Moldova – Moldova | 摩爾多瓦 | Mó ěr duō wǎ | Châu Âu |
115 | Monaco – Monaco | 摩納哥 | Mó nà gē | Châu Âu |
116 | Mongolia – Mongolia | 蒙古 | Měng gǔ | Châu Á |
117 | Montenegro – Montenegro | 黑山 | Hēi shān | Châu Âu |
118 | Morocco – Morocco | 摩洛哥 | Mó luò gē | Châu Phi |
119 | Mozambique – Mozambique | 莫桑比克 | Mò sāng bǐ kè | Châu Phi |
120 | Myanmar – Myanmar | 緬甸 | Miǎn diàn | Châu Á |
121 | Namibia – Namibia | 納米比亞 | Nà mǐ bǐ yà | Châu Phi |
122 | Nauru – Nauru | 瑙魯 | Nǎo lǔ | Châu Đại Dương |
123 | Nepal – Nepal | 尼泊爾 | Ní bó ěr | Châu Á |
124 | Netherlands – Hà Lan | 荷蘭 | Hé lán | Châu Âu |
125 | New Zealand – New Zealand | 新西蘭 | Xīn xī lán | Châu Đại Dương |
126 | Nicaragua – Nicaragua | 尼加拉瓜 | Ní jiā lā guā | Nam mỹ |
127 | Niger – Niger | 尼日爾 | Ní rì ěr | Châu Phi |
128 | Nigeria – Nigeria | 尼日利亞 | Ní rì lì yà | Châu Phi |
129 | North Korea – Bắc Triều Tiên | 朝鮮 | Cháo xiǎn | Châu Á |
130 | North Macedonia – Bắc Macedonia | 北馬其頓 | Běi mǎ qí dùn | Châu Âu |
131 | Northern Ireland – Bắc Ireland | 北愛爾蘭 | Běi ài ěr lán | Châu Âu |
132 | Norway – Na Uy | 挪威 | Nuó wēi | Châu Âu |
133 | Oman – Oman | 阿曼 | Ā màn | Châu Á |
134 | Pakistan – Pakistan | 巴基斯坦 | Bā jī sī tǎn | Châu Á |
135 | Palau – Palau | 帕勞 | Pà láo | Châu Đại Dương |
136 | Palestine – Palestine | 巴勒斯坦 | Bā lè sī tǎn | Châu Á |
137 | Panama – Panama | 巴拿馬 | Bā ná mǎ | Nam mỹ |
138 | Papua New Guinea – Papua New Guinea | 巴布亞新幾內亞 | Bā bù yà xīn jǐ nèi yà | Châu Đại Dương |
139 | Paraguay – Paraguay | 巴拉圭 | Bā lā guī | Bắc mỹ |
140 | Peru – Peru | 秘魯 | Bì lǔ | Bắc mỹ |
141 | Philippines – Philippines | 菲律賓 | Fēi lǜ bīn | Châu Á |
142 | Poland – Ba Lan | 波蘭 | Bō lán | Châu Âu |
143 | Portugal – Bồ Đào Nha | 葡萄牙 | Pú táo yá | Châu Âu |
144 | Qatar – Qatar | 卡塔爾 | Kǎ tǎ ěr | Châu Á |
145 | Romania – Romania | 羅馬尼亞 | Luó mǎ ní yà | Châu Âu |
146 | Russia – Nga | 俄羅斯 | É luó sī | Châu Âu |
147 | Rwanda – Rwanda | 盧旺達 | Lú wàng dá | Châu Phi |
148 | Saint Kitts and Nevis – Saint Kitts và Nevis | 聖基茨和尼維斯 | Shèng jī cí hé ní wéi sī | Nam mỹ |
149 | Saint Lucia – Saint Lucia | 聖盧西亞 | Shèng lú xī yà | Nam mỹ |
150 | Saint Vincent and the Grenadines – Saint Vincent và Grenadines | 聖文森特和格林納丁斯 | Shèng wén sēn tè hé gé lín nà dīng sī | Nam mỹ |
151 | Samoa – Samoa | 薩摩亞 | Sà mó yà | Châu Đại Dương |
152 | San Marino – San Marino | 聖馬力諾 | Shèng mǎ lì nuò | Châu Âu |
153 | Sao Tome and Principe – Sao Tome và Principe | 聖多美和普林西比 | Shèng duō měi hé pǔ lín xī bǐ | Châu Phi |
154 | Saudi Arabia – Ả Rập Saudi | 沙特阿拉伯 | Shā tè ā lā bó | Châu Á |
155 | Scotland – Scotland | 蘇格蘭 | Sū gé lán | Châu Âu |
156 | Senegal – Senegal | 塞內加爾 | Sài nèi jiā ěr | Châu Phi |
157 | Serbia – Serbia | 塞爾維亞 | Sài ěr wéi yà | Châu Âu |
158 | Seychelles – Seychelles | 塞舌爾 | Sài shé ěr | Châu Phi |
159 | Sierra Leone – Sierra Leone | 塞拉利昂 | Sài lā lì áng | Châu Phi |
160 | Singapore – Singapore | 新加坡 | Xīn jiā pō | Châu Á |
161 | Slovakia – Slovakia | 斯洛伐克 | Sī luò fá kè | Châu Âu |
162 | Slovenia – Slovenia | 斯洛文尼亞 | Sī luò wén ní yà | Châu Âu |
163 | Solomon Islands – Quần đảo Solomon | 所羅門群島 | Suǒ luó mén qún dǎo | Châu Đại Dương |
164 | Somalia – Somalia | 索馬里 | Suǒ mǎ lǐ | Châu Phi |
165 | South Africa – Nam Phi | 南非 | Nán fēi | Châu Phi |
166 | South Korea – Hàn Quốc | 韓國 | Hán guó | Châu Á |
167 | South Sudan – Nam Sudan | 南蘇丹 | Nán sū dān | Châu Phi |
168 | Spain – Tây Ban Nha | 西班牙 | Xī bān yá | Châu Âu |
169 | Sri Lanka – Sri Lanka | 斯里蘭卡 | Sī lǐ lán kǎ | Châu Á |
170 | Sudan – Sudan | 蘇丹 | Sū dān | Châu Phi |
171 | Suriname – Suriname | 蘇里南 | Sū lǐ nán | Bắc mỹ |
172 | Sweden – Thụy Điển | 瑞典 | Ruì diǎn | Châu Âu |
173 | Switzerland – Thụy Sĩ | 瑞士 | Ruì shì | Châu Âu |
174 | Syria – Syria | 敘利亞 | Xù lì yà | Châu Á |
175 | Taiwan – Đài Loan | 台灣 | Tái wān | Châu Á |
176 | Tajikistan – Tajikistan | 塔吉克斯坦 | Tǎ jí kè sī tǎn | Châu Á |
177 | Tanzania – Tanzania | 坦桑尼亞 | Tǎn sāng ní yà | Châu Phi |
178 | Thailand – Thái Lan | 泰國 | Tài guó | Châu Á |
179 | Timor-Leste – Timor-Leste | 東帝汶 | Dōng dì wèn | Châu Á |
180 | Togo – Togo | 多哥 | Duō gē | Châu Phi |
181 | Tonga – Tonga | 湯加 | Tāng jiā | Châu Đại Dương |
182 | Trinidad and Tobago – Trinidad và Tobago | 特立尼達和多巴哥 | Tè lì ní dá hé duō bā gē | Nam mỹ |
183 | Tunisia – Tunisia | 突尼斯 | Tū ní sī | Châu Phi |
184 | Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ | 土耳其 | Tǔ ěr qí | Châu Âu |
185 | Turkmenistan – Turkmenistan | 土庫曼斯坦 | Tǔ kù màn sī tǎn | Châu Á |
186 | Tuvalu – Tuvalu | 圖瓦盧 | Tú wǎ lú | Châu Đại Dương |
187 | Uganda – Uganda | 烏干達 | Wū gān dá | Châu Phi |
188 | Ukraine – Ukraine | 烏克蘭 | Wū kè lán | Châu Âu |
189 | United Arab Emirates – Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 阿聯酋 | Ā lián qiú | Châu Á |
190 | United Kingdom – Vương quốc Anh | 英國 | Yīng guó | Châu Âu |
191 | United States – Hoa Kỳ | 美國 | Měi guó | Nam mỹ |
192 | Uruguay – Uruguay | 烏拉圭 | Wū lā guī | Bắc mỹ |
193 | Uzbekistan – Uzbekistan | 烏茲別克斯坦 | Wū zī bié kè sī tǎn | Châu Á |
194 | Vanuatu – Vanuatu | 瓦努阿圖 | Wǎ nǔ ā tú | Châu Đại Dương |
195 | Vatican City – Thành Vatican | 梵蒂岡 | Fàn dì gāng | Châu Âu |
196 | Venezuela – Venezuela | 委內瑞拉 | Wěi nèi ruì lā | Bắc mỹ |
197 | Vietnam – Việt Nam | 越南 | Yuè nán | Châu Á |
198 | Wales – Wales | 威爾士 | Wēi ěr shì | Châu Âu |
199 | Yemen – Yemen | 也門 | Yě mén | Châu Á |
200 | Zambia – Zambia | 贊比亞 | Zàn bǐ yà | Châu Phi |
201 | Zimbabwe – Zimbabwe | 津巴布韋 | Jīn bā bù wéi | Châu Phi |
2. Tên các châu lục bằng tiếng Trung
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Pinyin |
Europe | Châu Âu | 歐洲 | Ōu zhōu |
Asia | Châu Á | 亞洲 | Yà zhōu |
Africa | Châu phi | 非洲 | Fēi zhōu |
North America | Bắc Mỹ | 北美洲 | Běi měi zhōu |
South America | Nam Mỹ | 南美洲 | Nán měi zhōu |
Oceania | Châu Đại Dương | 大洋洲 | Dà yáng zhōu |
Antarctica | Nam Cực | 南極洲 | Nán jí zhōu |
3. Cách tên Quốc gia được dịch sang tiếng Trung
Nếu bạn không hoàn toàn mới làm quen với tiếng Trung, có thể bạn đã biết rằng tiếng Trung không có bảng chữ cái, thay vào đó, hệ thống chữ viết được tạo thành từ hàng nghìn ký tự khác nhau.
Vì vậy, trong tiếng Trung, tên của tất cả các quốc gia đều được viết bằng ký tự – không phải chữ cái. Và mỗi quốc gia đều có một tên tiếng Trung tiêu chuẩn.
Phiên âm tên quốc gia
Với một vài ngoại lệ, hầu hết tên quốc gia đều được phiên âm trực tiếp sang tiếng Trung Quốc từ tên gốc. Điều này thường được thực hiện bằng cách chia tên thành các âm tiết hoặc âm vị và thay thế chúng bằng các ký tự tiếng Trung có âm tương tự.
Đối với một số quốc gia, điều này rất thuận tiện vì tất cả những gì bạn phải làm là tưởng tượng cách bạn sẽ nói tên của họ bằng giọng Trung Quốc đặc và bạn đã hiểu.
Một ví dụ điển hình:
Ý → I-ta-ly → Ý (phát âm: Yì dà lì)
Na Uy → Na Uy → 挪威 (phát âm: Nuó wēi)
Kenya → Ken-ny-ya → Kenya (phát âm: Kěn ní yà)
Nhưng vì ký tự tiếng Trung chỉ có thể biểu thị các âm tiết dưới dạng các khối âm thanh cụ thể chứ không phải là sự kết hợp trôi chảy của các chữ cái, nên nhiều tên quốc gia khi phiên âm sang tiếng Trung không quá giống với tên gốc.
Ví dụ,
Latvia → La-t-vi-a → Latvia (phát âm: Lā tuō wéi yà)
Ecuador → Ecuador → Ecuador (phát âm: È guā duō ěr)
Ngoài ra, tiếng Trung Quốc có số lượng âm thanh nhỏ hơn nhiều so với tiếng Anh (chỉ có khoảng 400 âm tiết trong tiếng Trung), vì vậy rất thường xuyên, phiên âm tiếng Trung rất , xấp xỉ rất thô.
Ví dụ,
Thổ Nhĩ Kỳ → Tu-r-key → 土耳其 (phát âm: Tǔ ěr qí)
(Không có âm “phím” trong tiếng Trung)
Ukraine → U-k-raine → 乌克兰 (phát âm: Wū kè lán)
(Không có âm “raine” trong tiếng Trung)
Cũng xin lưu ý rằng phiên âm tiếng Trung của tên quốc gia không phải lúc nào cũng bắt nguồn từ tiếng Anh, chúng cũng có thể dựa trên tên bản địa của quốc gia hoặc các từ liên quan đến quốc gia.
Ví dụ, tên tiếng Trung của Bờ Biển Ngà được dịch từ tên tiếng Pháp của nước này – Côte d’Ivoire;西班牙 (Xī ban yá) – Tây Ban Nha, là tên quốc gia trong tiếng Tây Ban Nha. Và 印度 (Yìn dù) – Ấn Độ, là phiên âm của từ “Hindu”, bắt nguồn từ tiếng Ba Tư và dùng để chỉ những người đến từ Ấn Độ.
Dịch nghĩa đen của tên quốc gia
Một số quốc gia có tên theo nghĩa đen trong tiếng Trung. Ví dụ, đảo quốc Iceland là 冰岛 (Bīng dǎo) với 冰 (bīng) cho băng và 岛 (dǎo) cho phong cảnh. Vì thế tên này có nghĩa là “Đảo băng”. Khá gọn gàng phải không?
Montenegro là một ví dụ khác, tên quốc gia có nghĩa là “núi đen”, do đó, nó là 黑山 (Hēi shān) trong tiếng Trung.
Sự kết hợp giữa âm thanh và ý nghĩa
Trong khi phần lớn tên các quốc gia bằng tiếng trung dựa trên âm thanh hoặc ý nghĩa, một số quốc gia là sự kết hợp của cả hai.
Ví dụ: “mới” ở New Zealand được dịch sang 新 (xīn), có nghĩa là “mới” trong tiếng Trung, trong khi phần “Zealand” được phiên âm thành 西兰 (xī lán) dựa trên âm thanh. Các ví dụ khác bao gồm “miền bắc”, “miền nam”, “trung tâm”, “và”, “các đảo” ở Bắc Macedonia, Nam Phi, Nam Sudan, Trinidad và Tobago, Quần đảo Solomon, v.v.
Tên quốc gia bằng ký tự
Đối với các quốc gia có lịch sử sử dụng ký tự Trung Quốc, tên quốc gia ký tự gốc được giữ lại bằng tiếng Trung.
Ví dụ, Japan vẫn là 日本 (tên tiếng Nhật của Nhật Bản). Nó được phát âm là “Nippon” trong nguyên bản tiếng Nhật nhưng “Rì běn” trong tiếng Trung (các ký tự được đọc khác nhau trong tiếng Trung và tiếng Nhật). Điều tương tự cũng xảy ra với các quốc gia khác như Hàn Quốc – 韩国 (Hán guó), Việt Nam – 越南 (Yuè nán) và Đài Loan – 台湾 (Tái wān).
Nguồn: https://improvemandarin.com/countries-in-chinese/