Home Từ vựng 201 Tên các nước bằng tiếng Trung

201 Tên các nước bằng tiếng Trung

by Nhóm Biên Tập
A+A-
Reset

Bạn đã biết tên các nước trong tiếng Trung đọc như thế nào chưa?. Bài viết này chia sẻ từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung và cách tên Quốc gia được dịch sang tiếng Trung.

Xem thêm: 

1. Danh sách từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung

STT Tên tiếng Anh – Việt Tên tiếng Trung Pinyin Châu Lục
1 Afghanistan – Afghanistan 阿富汗 Ā fù hàn Châu Á
2 Albania – Albania 阿爾巴尼亞 Ā ěr bā ní yà Châu Âu
3 Algeria – Algeria 阿爾及利亞 Ā ěr jí lì yà Châu Phi
4 Andorra – Andorra 安道爾 Ān dào ěr Châu Âu
5 Angola – Angola 安哥拉 Ān gē lā Châu Phi
6 Antigua and Barbuda – Antigua và Barbuda 安提瓜和巴布達 Ān tí guā hé bā bù dá Nam mỹ
7 Argentina – Argentina 阿根廷 Ā gēn tíng Bắc mỹ
8 Armenia – Armenia 亞美尼亞 Yà měi ní yà Châu Âu
9 Australia – Úc 澳大利亞 Ào dà lì yà Châu Đại Dương
10 Austria – Áo 奧地利 Ào dì lì Châu Âu
11 Azerbaijan – Azerbaijan 阿塞拜疆 Ā sài bài jiāng Châu Âu
12 Bahamas – Bahamas 巴哈馬 Bā hā mǎ Nam mỹ
13 Bahrain – Bahrain 巴林 Bā lín Châu Á
14 Bangladesh – Bangladesh 孟加拉國 Mèng jiā lā guó Châu Á
15 Barbados – Barbados 巴巴多斯 Bā bā duō sī Nam mỹ
16 Belarus – Belarus 白俄羅斯 Bái é luó sī Châu Âu
17 Belgium – Bỉ 比利時 Bǐ lì shí Châu Âu
18 Belize – Belize 伯利茲 Bó lì zī Nam mỹ
19 Benin – Bénin 貝寧 Bèi níng Châu Phi
20 Bhutan – Bhutan 不丹 Bù dān Châu Á
21 Bolivia – Bolivia 玻利維亞 Bō lì wéi yà Bắc mỹ
22 Bosnia and Herzegovina – Bosnia và Herzegovina 波斯尼亞和黑塞哥維那 Bō sī ní yà hé hēi sài gē wéi nà Châu Âu
23 Botswana – Botswana 博茨瓦納 Bó cí wǎ nà Châu Phi
24 Brazil – Brazil 巴西 Bā xī Bắc mỹ
25 Brunei – Brunei 文萊 Wén lái Châu Á
26 Bulgaria – Bulgaria 保加利亞 Bǎo jiā lì yà Châu Âu
27 Burkina Faso – Burkina Faso 布基納法索 Bù jī nà fǎ suǒ Châu Phi
28 Burundi – Burundi 布隆迪 Bù lóng dí Châu Phi
29 Cambodia – Campuchia 柬埔寨 Jiǎn pǔ zhài Châu Á
30 Cameroon – Cameroon 喀麥隆 Kā mài lóng Châu Phi
31 Canada – Canada 加拿大 Jiā ná dà Nam mỹ
32 Cape Verde – Cape Verde 佛得角 Fó dé jiǎo Châu Phi
33 Central African Republic (CAR) – Cộng hòa Trung Phi 中非 Zhōng fēi Châu Phi
34 Chad – Chad 乍得 Zhà dé Châu Phi
35 Chile – Chile 智利 Zhì lì Bắc mỹ
36 China – Trung Quốc 中國 Zhōng guó Châu Á
37 Colombia – Colombia 哥倫比亞 Gē lún bǐ yà Bắc mỹ
38 Comoros – Comoros 科摩羅 Kē mó luó Châu Phi
39 Congo-Brazzaville – Cộng hòa Congo (Brazzaville) 剛果(布) Gāng guǒ (bù) Châu Phi
40 Congo-Kinshasa – Cộng hòa Dân chủ Congo (Kinshasa) 剛果(金) Gāng guǒ (jīn) Châu Phi
41 Costa Rica – Costa Rica 哥斯達黎加 Gē sī dá lí jiā Nam mỹ
42 Côte d’Ivoire – Bờ Biển Ngà 科特迪瓦 Kē tè dí wǎ Châu Phi
43 Croatia – Croatia 克羅地亞 Kè luó dì yà Châu Âu
44 Cuba – Cuba 古巴 Gǔ bā Nam mỹ
45 Cyprus – Síp 塞浦路斯 Sài pǔ lù sī Châu Âu
46 Czechia – Cộng hòa Séc 捷克 Jié kè Châu Âu
47 Denmark – Đan Mạch 丹麥 Dān mài Châu Âu
48 Djibouti – Djibouti 吉布提 Jí bù tí Châu Phi
49 Dominica – Dominica 多米尼克 Duō mǐ ní kè Nam mỹ
50 Dominican Republic – Cộng hòa Dominica 多米尼加 Duō mǐ ní jiā Nam mỹ
51 Ecuador – Ecuador 厄瓜多爾 È guā duō ěr Bắc mỹ
52 Egypt – Ai Cập 埃及 Āi jí Châu Phi
53 El Salvador – El Salvador 薩爾瓦多 Sà ěr wǎ duō Nam mỹ
54 England – Anh 英格蘭 Yīng gé lán Châu Âu
55 Equatorial Guinea – Guinea Xích Đạo 赤道幾內亞 Chì dào jǐ nèi yà Châu Phi
56 Eritrea – Eritrea 厄立特里亞 È lì tè lǐ yà Châu Phi
57 Estonia – Estonia 愛沙尼亞 Ài shā ní yà Châu Âu
58 Eswatini (Swaziland) – Eswatini (Swaziland) 斯威士蘭 Sī wēi shì lán Châu Phi
59 Ethiopia – Ethiopia 埃塞俄比亞 Āi sài é bǐ yà Châu Phi
60 Fiji – Fiji 斐濟 Fěi jì Châu Đại Dương
61 Finland – Phần Lan 芬蘭 Fēn lán Châu Âu
62 France – Pháp 法國 Fǎ guó Châu Âu
63 Gabon – Gabon 加蓬 Jiā péng Châu Phi
64 Gambia – Gambia 岡比亞 Gāng bǐ yà Châu Phi
65 Georgia – Georgia 格魯吉亞 Gé lǔ jí yà Châu Âu
66 Germany – Đức 德國 Dé guó Châu Âu
67 Ghana – Ghana 加納 Jiā nà Châu Phi
68 Greece – Hy Lạp 希臘 Xī là Châu Âu
69 Grenada – Grenada 格林納達 Gé lín nà dá Nam mỹ
70 Guatemala – Guatemala 危地馬拉 Wēi dì mǎ lā Nam mỹ
71 Guinea – Guinea 幾內亞 Jǐ nèi yà Châu Phi
72 Guinea-Bissau – Guinea-Bissau 幾內亞比紹 Jǐ nèi yà bǐ shào Châu Phi
73 Guyana – Guyana 圭也那 Guī yě nà Bắc mỹ
74 Haiti – Haiti 海地 Hǎi dì Nam mỹ
75 Honduras – Honduras 洪都拉斯 Hóng dū lā sī Nam mỹ
76 Hungary – Hungary 匈牙利 Xiōng yá lì Châu Âu
77 Iceland – Iceland 冰島 Bīng dǎo Châu Âu
78 India – Ấn Độ 印度 Yìn dù Châu Á
79 Indonesia – Indonesia 印度尼西亞 Yìn dù ní xī yà Châu Á
80 Iran – Iran 伊朗 Yī lǎng Châu Á
81 Iraq – Iraq 伊拉克 Yī lā kè Châu Á
82 Ireland – Ireland 愛爾蘭 Ài ěr lán Châu Âu
83 Israel – Israel 以色列 Yǐ sè liè Châu Á
84 Italy – Ý 意大利 Yì dà lì Châu Âu
85 Jamaica – Jamaica 牙買加 Yá mǎi jiā Nam mỹ
86 Japan – Nhật Bản 日本 Rì běn Châu Á
87 Jordan – Jordan 約旦 Yuē dàn Châu Á
88 Kazakhstan – Kazakhstan 哈薩克斯坦 Hā sà kè sī tǎn Châu Âu
89 Kenya – Kenya 肯尼亞 Kěn ní yà Châu Phi
90 Kiribati – Kiribati 基里巴斯 Jī lǐ bā sī Châu Đại Dương
91 Kosova – Kosovo 科索沃 Kē suǒ wò Châu Âu
92 Kuwait – Kuwait 科威特 Kē wēi tè Châu Á
93 Kyrgyzstan – Kyrgyzstan 吉爾吉斯斯坦 Jí ěr jí sī sī tǎn Châu Á
94 Laos – Lào 老撾 Lǎo wō Châu Á
95 Latvia – Latvia 拉脫維亞 Lā tuō wéi yà Châu Âu
96 Lebanon – Lebanon 黎巴嫩 Lí bā nèn Châu Á
97 Lesotho – Lesotho 萊索托 Lái suǒ tuō Châu Phi
98 Liberia – Liberia 利比里亞 Lì bǐ lǐ yà Châu Phi
99 Libya – Libya 利比亞 Lì bǐ yà Châu Phi
100 Liechtenstein – Liechtenstein 列支敦士登 Liè zhī dūn shì dēng Châu Âu
101 Lithuania – Lithuania 立陶宛 Lì táo wǎn Châu Âu
102 Luxembourg – Luxembourg 盧森堡 Lú sēn bǎo Châu Âu
103 Madagascar – Madagascar 馬達加斯加 Mǎ dá jiā sī jiā Châu Phi
104 Malawi – Malawi 馬拉維 Mǎ lā wéi Châu Phi
105 Malaysia – Malaysia 馬來西亞 Mǎ lái xī yà Châu Á
106 Maldives – Maldives 馬爾代夫 Mǎ ěr dài fū Châu Á
107 Mali – Mali 馬里 Mǎ lǐ Châu Phi
108 Malta – Malta 馬耳他 Mǎ ěr tā Châu Âu
109 Marshall Islands – Quần đảo Marshall 馬紹爾群島 Mǎ shào ěr qúndǎo Châu Đại Dương
110 Mauritania – Mauritania 毛里塔尼亞 Máo lǐ tǎ ní yà Châu Phi
111 Mauritius – Mauritius 毛里求斯 Máo lǐ qiú sī Châu Phi
112 Mexico – Mexico 墨西哥 Mò xī gē Nam mỹ
113 Micronesia – Micronesia 密克羅西亞 Mì kè luó xī yà Châu Đại Dương
114 Moldova – Moldova 摩爾多瓦 Mó ěr duō wǎ Châu Âu
115 Monaco – Monaco 摩納哥 Mó nà gē Châu Âu
116 Mongolia – Mongolia 蒙古 Měng gǔ Châu Á
117 Montenegro – Montenegro 黑山 Hēi shān Châu Âu
118 Morocco – Morocco 摩洛哥 Mó luò gē Châu Phi
119 Mozambique – Mozambique 莫桑比克 Mò sāng bǐ kè Châu Phi
120 Myanmar – Myanmar 緬甸 Miǎn diàn Châu Á
121 Namibia – Namibia 納米比亞 Nà mǐ bǐ yà Châu Phi
122 Nauru – Nauru 瑙魯 Nǎo lǔ Châu Đại Dương
123 Nepal – Nepal 尼泊爾 Ní bó ěr Châu Á
124 Netherlands – Hà Lan 荷蘭 Hé lán Châu Âu
125 New Zealand – New Zealand 新西蘭 Xīn xī lán Châu Đại Dương
126 Nicaragua – Nicaragua 尼加拉瓜 Ní jiā lā guā Nam mỹ
127 Niger – Niger 尼日爾 Ní rì ěr Châu Phi
128 Nigeria – Nigeria 尼日利亞 Ní rì lì yà Châu Phi
129 North Korea – Bắc Triều Tiên 朝鮮 Cháo xiǎn Châu Á
130 North Macedonia – Bắc Macedonia 北馬其頓 Běi mǎ qí dùn Châu Âu
131 Northern Ireland – Bắc Ireland 北愛爾蘭 Běi ài ěr lán Châu Âu
132 Norway – Na Uy 挪威 Nuó wēi Châu Âu
133 Oman – Oman 阿曼 Ā màn Châu Á
134 Pakistan – Pakistan 巴基斯坦 Bā jī sī tǎn Châu Á
135 Palau – Palau 帕勞 Pà láo Châu Đại Dương
136 Palestine – Palestine 巴勒斯坦 Bā lè sī tǎn Châu Á
137 Panama – Panama 巴拿馬 Bā ná mǎ Nam mỹ
138 Papua New Guinea – Papua New Guinea 巴布亞新幾內亞 Bā bù yà xīn jǐ nèi yà Châu Đại Dương
139 Paraguay – Paraguay 巴拉圭 Bā lā guī Bắc mỹ
140 Peru – Peru 秘魯 Bì lǔ Bắc mỹ
141 Philippines – Philippines 菲律賓 Fēi lǜ bīn Châu Á
142 Poland – Ba Lan 波蘭 Bō lán Châu Âu
143 Portugal – Bồ Đào Nha 葡萄牙 Pú táo yá Châu Âu
144 Qatar – Qatar 卡塔爾 Kǎ tǎ ěr Châu Á
145 Romania – Romania 羅馬尼亞 Luó mǎ ní yà Châu Âu
146 Russia – Nga 俄羅斯 É luó sī Châu Âu
147 Rwanda – Rwanda 盧旺達 Lú wàng dá Châu Phi
148 Saint Kitts and Nevis – Saint Kitts và Nevis 聖基茨和尼維斯 Shèng jī cí hé ní wéi sī Nam mỹ
149 Saint Lucia – Saint Lucia 聖盧西亞 Shèng lú xī yà Nam mỹ
150 Saint Vincent and the Grenadines – Saint Vincent và Grenadines 聖文森特和格林納丁斯 Shèng wén sēn tè hé gé lín nà dīng sī Nam mỹ
151 Samoa – Samoa 薩摩亞 Sà mó yà Châu Đại Dương
152 San Marino – San Marino 聖馬力諾 Shèng mǎ lì nuò Châu Âu
153 Sao Tome and Principe – Sao Tome và Principe 聖多美和普林西比 Shèng duō měi hé pǔ lín xī bǐ Châu Phi
154 Saudi Arabia – Ả Rập Saudi 沙特阿拉伯 Shā tè ā lā bó Châu Á
155 Scotland – Scotland 蘇格蘭 Sū gé lán Châu Âu
156 Senegal – Senegal 塞內加爾 Sài nèi jiā ěr Châu Phi
157 Serbia – Serbia 塞爾維亞 Sài ěr wéi yà Châu Âu
158 Seychelles – Seychelles 塞舌爾 Sài shé ěr Châu Phi
159 Sierra Leone – Sierra Leone 塞拉利昂 Sài lā lì áng Châu Phi
160 Singapore – Singapore 新加坡 Xīn jiā pō Châu Á
161 Slovakia – Slovakia 斯洛伐克 Sī luò fá kè Châu Âu
162 Slovenia – Slovenia 斯洛文尼亞 Sī luò wén ní yà Châu Âu
163 Solomon Islands – Quần đảo Solomon 所羅門群島 Suǒ luó mén qún dǎo Châu Đại Dương
164 Somalia – Somalia 索馬里 Suǒ mǎ lǐ Châu Phi
165 South Africa – Nam Phi 南非 Nán fēi Châu Phi
166 South Korea – Hàn Quốc 韓國 Hán guó Châu Á
167 South Sudan – Nam Sudan 南蘇丹 Nán sū dān Châu Phi
168 Spain – Tây Ban Nha 西班牙 Xī bān yá Châu Âu
169 Sri Lanka – Sri Lanka 斯里蘭卡 Sī lǐ lán kǎ Châu Á
170 Sudan – Sudan 蘇丹 Sū dān Châu Phi
171 Suriname – Suriname 蘇里南 Sū lǐ nán Bắc mỹ
172 Sweden – Thụy Điển 瑞典 Ruì diǎn Châu Âu
173 Switzerland – Thụy Sĩ 瑞士 Ruì shì Châu Âu
174 Syria – Syria 敘利亞 Xù lì yà Châu Á
175 Taiwan – Đài Loan 台灣 Tái wān Châu Á
176 Tajikistan – Tajikistan 塔吉克斯坦 Tǎ jí kè sī tǎn Châu Á
177 Tanzania – Tanzania 坦桑尼亞 Tǎn sāng ní yà Châu Phi
178 Thailand – Thái Lan 泰國 Tài guó Châu Á
179 Timor-Leste – Timor-Leste 東帝汶 Dōng dì wèn Châu Á
180 Togo – Togo 多哥 Duō gē Châu Phi
181 Tonga – Tonga 湯加 Tāng jiā Châu Đại Dương
182 Trinidad and Tobago – Trinidad và Tobago 特立尼達和多巴哥 Tè lì ní dá hé duō bā gē Nam mỹ
183 Tunisia – Tunisia 突尼斯 Tū ní sī Châu Phi
184 Turkey – Thổ Nhĩ Kỳ 土耳其 Tǔ ěr qí Châu Âu
185 Turkmenistan – Turkmenistan 土庫曼斯坦 Tǔ kù màn sī tǎn Châu Á
186 Tuvalu – Tuvalu 圖瓦盧 Tú wǎ lú Châu Đại Dương
187 Uganda – Uganda 烏干達 Wū gān dá Châu Phi
188 Ukraine – Ukraine 烏克蘭 Wū kè lán Châu Âu
189 United Arab Emirates – Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 阿聯酋 Ā lián qiú Châu Á
190 United Kingdom – Vương quốc Anh 英國 Yīng guó Châu Âu
191 United States – Hoa Kỳ 美國 Měi guó Nam mỹ
192 Uruguay – Uruguay 烏拉圭 Wū lā guī Bắc mỹ
193 Uzbekistan – Uzbekistan 烏茲別克斯坦 Wū zī bié kè sī tǎn Châu Á
194 Vanuatu – Vanuatu 瓦努阿圖 Wǎ nǔ ā tú Châu Đại Dương
195 Vatican City – Thành Vatican 梵蒂岡 Fàn dì gāng Châu Âu
196 Venezuela – Venezuela 委內瑞拉 Wěi nèi ruì lā Bắc mỹ
197 Vietnam – Việt Nam 越南 Yuè nán Châu Á
198 Wales – Wales 威爾士 Wēi ěr shì Châu Âu
199 Yemen – Yemen 也門 Yě mén Châu Á
200 Zambia – Zambia 贊比亞 Zàn bǐ yà Châu Phi
201 Zimbabwe – Zimbabwe 津巴布韋 Jīn bā bù wéi Châu Phi

2. Tên các châu lục bằng tiếng Trung

Tiếng Anh Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Pinyin
Europe Châu Âu 歐洲 Ōu zhōu
Asia Châu Á 亞洲 Yà zhōu
Africa Châu phi 非洲 Fēi zhōu
North America Bắc Mỹ 北美洲 Běi měi zhōu
South America Nam Mỹ 南美洲 Nán měi zhōu
Oceania Châu Đại Dương 大洋洲 Dà yáng zhōu
Antarctica Nam Cực 南極洲 Nán jí zhōu

3. Cách tên Quốc gia được dịch sang tiếng Trung

Nếu bạn không hoàn toàn mới làm quen với tiếng Trung, có thể bạn đã biết rằng tiếng Trung không có bảng chữ cái, thay vào đó, hệ thống chữ viết được tạo thành từ hàng nghìn ký tự khác nhau.

Vì vậy, trong tiếng Trung, tên của tất cả các quốc gia đều được viết bằng ký tự – không phải chữ cái. Và mỗi quốc gia đều có một tên tiếng Trung tiêu chuẩn.

Phiên âm tên quốc gia

Với một vài ngoại lệ, hầu hết tên quốc gia đều được phiên âm trực tiếp sang tiếng Trung Quốc từ tên gốc. Điều này thường được thực hiện bằng cách chia tên thành các âm tiết hoặc âm vị và thay thế chúng bằng các ký tự tiếng Trung có âm tương tự.

Đối với một số quốc gia, điều này rất thuận tiện vì tất cả những gì bạn phải làm là tưởng tượng cách bạn sẽ nói tên của họ bằng giọng Trung Quốc đặc và bạn đã hiểu.

Một ví dụ điển hình:

Ý → I-ta-ly → Ý (phát âm: Yì dà lì)

Na Uy → Na Uy → 挪威 (phát âm: Nuó wēi)

Kenya → Ken-ny-ya → Kenya (phát âm: Kěn ní yà)

Nhưng vì ký tự tiếng Trung chỉ có thể biểu thị các âm tiết dưới dạng các khối âm thanh cụ thể chứ không phải là sự kết hợp trôi chảy của các chữ cái, nên nhiều tên quốc gia khi phiên âm sang tiếng Trung không quá giống với tên gốc.

Ví dụ,

Latvia → La-t-vi-a → Latvia (phát âm: Lā tuō wéi yà)

Ecuador → Ecuador → Ecuador (phát âm: È guā duō ěr)

Ngoài ra, tiếng Trung Quốc có số lượng âm thanh nhỏ hơn nhiều so với tiếng Anh (chỉ có khoảng 400 âm tiết trong tiếng Trung), vì vậy rất thường xuyên, phiên âm tiếng Trung rất , xấp xỉ rất thô.

Ví dụ,

Thổ Nhĩ Kỳ → Tu-r-key → 土耳其 (phát âm: Tǔ ěr qí)
(Không có âm “phím” trong tiếng Trung)

Ukraine → U-k-raine → 乌克兰 (phát âm: Wū kè lán)
(Không có âm “raine” trong tiếng Trung)

Cũng xin lưu ý rằng phiên âm tiếng Trung của tên quốc gia không phải lúc nào cũng bắt nguồn từ tiếng Anh, chúng cũng có thể dựa trên tên bản địa của quốc gia hoặc các từ liên quan đến quốc gia.

Ví dụ, tên tiếng Trung của Bờ Biển Ngà được dịch từ tên tiếng Pháp của nước này – Côte d’Ivoire;西班牙 (Xī ban yá) – Tây Ban Nha, là tên quốc gia trong tiếng Tây Ban Nha. Và 印度 (Yìn dù) – Ấn Độ, là phiên âm của từ “Hindu”, bắt nguồn từ tiếng Ba Tư và dùng để chỉ những người đến từ Ấn Độ.

Dịch nghĩa đen của tên quốc gia

Một số quốc gia có tên theo nghĩa đen trong tiếng Trung. Ví dụ, đảo quốc Iceland là 冰岛 (Bīng dǎo) với 冰 (bīng) cho băng và 岛 (dǎo) cho phong cảnh. Vì thế tên này có nghĩa là “Đảo băng”. Khá gọn gàng phải không?

Montenegro là một ví dụ khác, tên quốc gia có nghĩa là “núi đen”, do đó, nó là 黑山 (Hēi shān) trong tiếng Trung.

Sự kết hợp giữa âm thanh và ý nghĩa

Trong khi phần lớn tên các quốc gia bằng tiếng trung dựa trên âm thanh hoặc ý nghĩa, một số quốc gia là sự kết hợp của cả hai.

Ví dụ: “mới” ở New Zealand được dịch sang 新 (xīn), có nghĩa là “mới” trong tiếng Trung, trong khi phần “Zealand” được phiên âm thành 西兰 (xī lán) dựa trên âm thanh. Các ví dụ khác bao gồm “miền bắc”, “miền nam”, “trung tâm”, “và”, “các đảo” ở Bắc Macedonia, Nam Phi, Nam Sudan, Trinidad và Tobago, Quần đảo Solomon, v.v.

Tên quốc gia bằng ký tự

Đối với các quốc gia có lịch sử sử dụng ký tự Trung Quốc, tên quốc gia ký tự gốc được giữ lại bằng tiếng Trung.

Ví dụ, Japan vẫn là 日本 (tên tiếng Nhật của Nhật Bản). Nó được phát âm là “Nippon” trong nguyên bản tiếng Nhật nhưng “Rì běn” trong tiếng Trung (các ký tự được đọc khác nhau trong tiếng Trung và tiếng Nhật). Điều tương tự cũng xảy ra với các quốc gia khác như Hàn Quốc – 韩国 (Hán guó), Việt Nam – 越南 (Yuè nán) và Đài Loan – 台湾 (Tái wān).

Nguồn: https://improvemandarin.com/countries-in-chinese/

Bài viết cùng chuyên mục

Về chúng tôi

Chào mừng các bạn đến với “Hoa ngữ Phổ truyền ” – nơi chúng tôi luôn cố gắng giúp bạn học tiếng Trung một cách tốt nhất! Chúng tôi hân hạnh được chia sẻ với cộng đồng những kiến thức, tài liệu, phần mềm trải nghiệm học tiếng Trung và văn hóa truyền thống Trung Hoa.

Bài viết nổi bật

@2023 – Bảo lưu mọi quyền. Được thiết kế và phát triển bởi hoanguphotruyen