Đồ dùng học tập là những đồ dùng quen thuộc nhất đối với một người đi học. Nếu bạn đang học từ vựng hãy thử bắt đầu với 50 từ vựng dồ dùng học tập trong tiếng Trung này xem sao nhé.
1. 50 từ vựng dồ dùng học tập trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 地 圖 | dì tú | Bản đồ |
2 | 立 體 地 圖 | lì tǐ dì tú | Bản đồ ba chiều |
3 | 教 學 掛 圖 | jiào xué guà tú | Bản đồ treo tường |
4 | 調 色 板 | tiáo sè bǎn | Bảng pha mầu |
5 | 畫板 | huà bǎn | Bảng vẽ |
6 | 膠帶 | jiāo dài | Băng dính |
7 | 雙 面 膠 帶 | shuāng miàn jiāo dài | Băng dính hai mặt |
8 | 文 件 夾 | wén jiàn jiā | Bìa kẹp hồ sơ |
9 | 圓 珠 筆 | yuán zhū bǐ | Bút bi |
10 | 鉛 筆 | qiān bǐ | Bút chì |
11 | 炭 筆 | tàn bǐ | Bút chì than |
12 | 記 號 筆 | jì hào bǐ | Bút đánh dấu |
13 | 鵝 毛 刷 | é máo shuā | Bút lông ngỗng |
14 | 筆 刷 | bǐ shuā | Bút lông, cọ vẽ |
15 | 鋼 筆 | gāngbǐ | Bút máy |
16 | 彩 色 筆 | cǎi sè bǐ | Bút mầu |
17 | 墨 水 筆 | mò shuǐ bǐ | Bút mực |
18 | 水 筆 | shuǐ bǐ | Bút nước |
19 | 蠟 筆 | là bǐ | Bút sáp |
20 | 彩 色 蠟 筆 | cǎi sè là bǐ | Bút sáp màu, chì màu |
21 | 筆 寫 表 | bǐ xiě biǎo | Bút viết bảng |
22 | 橡 皮 擦 筆 | xiàng pí cā bǐ | Bút xóa |
23 | 改 正筆 | gǎi zhèng bǐ | Bút xóa |
24 | 剪 刀 | jiǎn dāo | Cái kéo |
25 | 書 包 | shū bāo | Cặp sách |
26 | 圓 規 | yuán guī | Compa |
27 | 橡 皮 | xiàng pí | Cục tẩy, gôm |
28 | 調 色 碟 | tiáo sè dié | Đĩa pha mầu |
29 | 大 頭 針 | dà tóu zhēn | Đinh ghim |
30 | 三 角 尺 | sān jiǎo chǐ | Ê ke |
31 | 訂 書 釘 | dìng shū dīng | Ghim đóng sách |
32 | 回 形 針 | huí xíng zhēn | Ghim, cái kẹp giấy |
33 | 復 印 紙 | fù yìn zhǐ | Giấy in (photocopy) |
34 | 復 寫 紙 | fù xiě zhǐ | Giấy than |
35 | 卷 筆 刀 | juàn bǐ dāo | Gọt bút chì |
36 | 漿 糊 | jiāng hú | Hồ dán |
37 | 膠 水 | jiāo shuǐ | Keo dán |
38 | 復 印 機 | fù yìn jī | Máy photocopy |
39 | 計 算 器 | jì suàn qì | Máy tính |
40 | 電 子 計 算 器 | diàn zǐ jìsuàn qì | Máy tính điện tử |
41 | 地 球 儀 | dì qiú yí | Mô hình quả địa cầu |
42 | 墨 水 | mò shuǐ | Mực |
43 | 墨 汁 | mò zhī | Mực tàu |
44 | 硯 台 | yàn tai | Nghiên |
45 | 粉 筆 | fěn bǐ | Phấn viết |
46 | 練 習 本 | liàn xí běn | Sách bài tập |
47 | 習 字 貼 | xízì tiē | Sách chữ mầu |
48 | 作 文 本 | zuò wén běn | Sách làm văn |
49 | 日 記 本 | rì jì běn | Sổ nhật ký |
50 | 量角器 | liáng jiǎo qì | Thước đo độ |
2. Kinh nghiệm học từ vựng dồ dùng học tập
– Nhóm từ vựng theo chủ đề:
Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy nhóm các từ vựng học tập có liên quan với nhau theo chủ đề. Ví dụ như đồ dùng viết như bút; đồ dùng vẽ như bút lông, mực màu; đồ dùng để kẻ như thước, compa ,… Việc học theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ hơn.
– Ghi tên cho đồ vật:
Cách tốt nhất là bạn hãy làm những tờ giấy nhớ, ghi tên tiếng Trung lên đồ vật và dán lên nó. Như vậy khi bạn cầm tới đồ dùng học tập nào thì sẽ thấy ngay từ vựng của đồ vật đó.
Hy vọng nhưng kiến thức trong bài viết trên sẽ giúp bạn biết và nhớ được nhiều từ vựng dồ dùng học tập trong tiếng Trung